Kế hoạch bài dạy Lớp 1 - Tuần 2 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Thị Ánh Tuyết

docx 28 trang Lệ Thu 15/12/2025 50
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài dạy Lớp 1 - Tuần 2 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Thị Ánh Tuyết", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_lop_1_tuan_2_nam_hoc_2021_2022_nguyen_thi_a.docx

Nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy Lớp 1 - Tuần 2 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Thị Ánh Tuyết

  1. TUẦN 2 Thứ hai ngày 27 tháng 9 năm 2021 TIẾNG VIỆT BÀI 6: C A ( Tiết 1) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT * Năng lực đặc thù: - Đọc viết được các tiếng / chữ c, a. - Học được cách đọc tiếng ca. - MRVT có ca. * Năng lực chung: - Hình thành năng lực giao tiếp, tự học, tự giải quyết vấn đề sáng tạo. * Phẩm chất: - Yêu thích học môn Tiếng Việt , kĩ năng sử dụng Tiếng Việt thành thạo. - HS có ý thức giữ gìn sách vở, đồ dùng HT II. ĐỒ DÙNG - Bộ chữ học vần. - SGK TV1 tập 1, vở BTTV 1 tập 1, - Vở tập viết, bút, phấn, bảng, giẻ lau. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A. Khởi động - Cả lớp hát bài: Một con vịt ( của Kim Duyên ) - Giới thiệu bài B. Hoạt động chính HĐ1. Khám phá âm mới *GV Giới thiệu c, a - HSQS tranh SGK ( trang 22 ) + GV giơ chữ c và hỏi : Chữ gì đây? HS : Đây là chữ c. HS nhắc lại c ( CN, CĐ, ĐT). Phát âm theo 4 mức độ. + GV giơ chữ a và hỏi : Đây là chữ gì? HS : Đây là chữ a. HS nhắc lại a ( CN, CĐ, ĐT). Phát âm theo 4 mức độ. - HSQS 4 tranh SGK + Hs chỉ ra c trong các tiếng dưới tranh: cô, cơ và đọc c,c ( CN- ĐT ) + Hs chỉ ra a trong các tiếng dưới tranh: na, đa và đọc a,a ( CN- ĐT ) GV giới thiệu bài và ghi tên bài học c, a. HS nhắc tên bài học ( CN – ĐT ) HĐ 2: Đọc tiếng / từ khóa - GV đưa vật thật cái ca cho HSQS: Đây là cái gì? Cái ca - GV ghi bảng : ca - GV chỉ vào ca và hỏi: Tiếng ca gồm có những âm nào? ( .âm c và a ) - HS đọc c,a ( CN, N2, ĐT ) - H: Tiếng ca âm nào đứng trước, âm nào đứng sau? ( c đứng trước, a đứng sau ) ( 2 – 3 HS nhắc lại ) - HD HS cách đánh vần ca 23
  2. - GV đánh vần mẫu ( 2 lần ): Đánh vần chậm rồi nhanh dần để tự kết nối ca + GV chỉ vào ca và đánh vần : cờ - a – ca. + Hs đánh vần ca: cờ - a – ca ( CN, CĐ, nhóm, ĐT ) - Gv quy ước: + Gv làm mẫu cờ - a - ca, ca, âm c đứng trước, âm a đứng sau . HS theo dõi và làm theo cách đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng ca.( mỗi lượt 2 -3 HS làm theo ). Cách đọc và phân tích trên ta được thể hiện trong mô hình: c a ca c a ca - GV chỉ vào mô hình bên trái , bên phài và đọc: cờ - a – ca - HSQS - GV chỉ vào mô hình bên phải, phân tích: ca gồm có c đứng trước, a đứng sau/ ca gồm có c và a. - HS làm theo hiệu lệnh thước của GV: đánh vần đọc trơn, phân tích tiếng ca. ( CN – CĐ, ĐT ) Giải lao HĐ3. Viết bảng con - GV treo chữ mẫu c – HSQS - GV mô tả: c nằm trong một khung chữ có độ cao 2 li và độ rộng 1 li rưỡi: c gồm 1 nét cong trái. - GV viết mẫu HSQS. - HS viết trên không, viết vào bảng con. - GVQS, chỉnh sửa chữ viết cho HS. - Thực hiện tương tự với a, ca ( chú ý lia bút viết a liền với c ) GV nhận xét chữ viết của HS và có lời động viên khen ngợi HS. Tiết 2 HĐ4. Đọc tìm tiếng trong từ ứng dụng - GV cho HS xem bài trong SGK ( trang 23 ) H: Chỉ vào chữ trong vòng tròn và hỏi: Đây là chữ gì? ( ca ). HS đọc ĐT. H: Hãy tìm ca trong các từ dưới tranh? - HS chỉ và đọc ca trong các từ: ca nô, ca sĩ, ca múa.( CN, N2, tổ, ĐT ). - GV có thể giải nghĩa một số từ ( nếu cần ) HĐ5.Viết vở - HS viết vào vở TV 1/1, tr 9: c,a, ca ( cỡ vừa ) - Gọi HS nêu nội dung bài viết. Gv nhắc lại . - GVQS hỗ trợ những HS gặp khó khăn khi viết hoặc viết chưa đúng cách - GV yêu cầu HS viết chữ rõ ràng ngay ngắn, đúng nét, dễ đọc, giữ gìn vở sạch. - GV nhận xét và sửa bài của một số HS ( nếu cần ) C. Vận dụng 24
  3. - Hôm nay em được học những âm mới nào? - GV cho Hs nêu cảm nhận , mong muốn về tiết học. - GVnhận xét giờ học. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY _____________________________ Tự nhiên xã hội BÀI 2: SINH HOẠT TRONG GIA ĐÌNH ( TIẾT 1) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT * Năng lực đặc thù - Các em nêu được các công việc ở nhà. - Các em làm được một số việc nhà phù hợp với khả năng của mình. * Năng lực chung - Hình thành năng lực giao tiếp, tự học, tự giải quyết vấn đề sáng tạo. * Phẩm chất: - Các em yêu thích công việc mà các em làm được. II. ĐỒ DÙNG - Tranh minh họa bài 2 SGK TNXH - Một số dụng cụ như: khăn lau bàn, chổi, hốt rác, - Sách TNXH. - Vở bài tập TNXH. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HĐ1. Khởi động * Mục tiêu: Tạo hứng thú và khơi gợi vốn hiểu biết sẵn có của HS về các công việc ở nhà. Cách tiến hành: - Tổ chức trò chơi: Đối đáp - Chia lớp thành hai đội, mỗi đội chọn 6 HS tham gia chơi. - GV đưa ra yêu cầu” Kể những việc nhà mà em có thể làm” Mỗi đội lần lượt nêu tên một công việc nhà. Tiếp tục chơi như vậy đến khi đội nào không nêu được, đội còn lại sẽ dành phần thắng, - GV nhận xét tinh thần chơi của hai đội. HĐ2.Khám phá công việc ở nhà * Mục tiêu: HS nêu được các công việc ở nhà * Cách tiến hành GV chia lớp thành các nhóm, mỗi nhóm 4 HS, y/c các nhóm QS tranh 1,2,3,4,5 trong SGK trang 12, 13 và TLCH: H: An và mọi người trong gia đình cùng nhau làm những việc gì khi ở nhà? Các nhóm thảo luận trong thời gian 2-3 phút. Các nhóm chia sẻ trước lớp, cả lớp lắng nghe nhận xét bổ sung. Gợi ý: + Tranh 1: An cùng chị rửa bát. + Tranh 2: An nhặt rau cùng bố. + Tranh 3: An cùng bố dọn cơm. rửa bát 25
  4. + Tranh 4: An giúp mẹ thu dọn quần áo bẩn. + Tranh 5: An cùng gia đình lau dọn nhà cửa. GV nêu câu hỏi mở rộng. H: Em thấy bạn An là một cô bé như thế nào? H: Em đã làm được những việc nào giống bạn An? HS trả lời theo suy nghĩ của mình. GV khen ngợi HS. GDHS:Các em yêu thích và tự giác làm những công việc nhà vừa sức với mình. KL: Việc nhà cần có sự chung tay của tất cả các thành viên trong gia đình. HĐ3. Liên hệ và thực hành làm việc ở nhà * Mục tiêu: HS nêu được ví dụ về bản than và các thành viên trong gia đình làm công việc nhà. * Cách tiến hành Bước 1: Trả lời cá nhân - Ở nhà em thường làm những công việc gì? Cho HS tự kể , GV giúp các em hình thành ý thức làm việc nhà Bước 2: Cách thực hiện công việc nhà - HS lựa chọn công việc nhà mình thích và thực hành theo nhóm như: quét nhà, rửa bát, lau bàn ghế, gấp quần áo, . - GV – HS cùng nhận xét và rút ra kết luận. HĐ4. Hoạt động tiếp nối sau bài học - Về nhà các em tự giác làm một số công việc nhà vừa sức giúp bố mẹ. Sau đó nhờ bố mẹ nhận xét. - GV phát phiếu nhận xét của bố mẹ học sinh cho các em đưa về nhà IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY _____________________________ TOÁN BÀI 4: CÁC SỐ 1, 2, 3. I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT * Năng lực đặc thù - Nhận dạng , đọc, viết được các số 1, 2, 3. - Đếm được các số từ 1 đến 3 và từ 3 đến 1. * Năng lực chung - Bước đầu vận dụng được các số 1, 2, 3 vào cuộc sống. - Hình thành năng lực giao tiếp, tự học, tự giải quyết vấn đề sáng tạo. * Phẩm chất - Yêu thich môn Toán. Sử dụng kĩ năng toán học vào cuộc sống. II. ĐỒ DÙNG 26
  5. • SGK Toán 1; Vở bài tập Toán 1 • Hình ảnh các bức tranh trong SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HĐ 1. Khởi động - GV tổ chức cho cả lớp múa hát tập thể bài “Một con vịt”.( của Kim Duyên ) HĐ 2. Hình thành biểu tượng các số 1, 2, 3 ( 8-10’) * Bước 1: - GV hướng dẫn HS quan sát các nhóm chỉ có một đồ vật ở bức tranh trong SGK và yêu cầu HS nêu số lượng. - HS nêu: + Có một cái ba lô; Có một cái thước kẻ; Có một cái hộp bút; Có một chấm tròn. + Có một khối lập phương. - GV chỉ vào từng đồ vật vẽ ở bức tranh HS đọc: “một cái ba lô, một cái thước kẻ, một cái hộp bút, một chấm tròn, một khối lập phương”. Ta viết, đọc là “một” (viết lên bảng lớp). * Bước 2 - GV hướng dẫn HS quan sát số 1 in, số 1 viết thường và yêu cầu HS chỉ vào từng số và đều đọc là “một” Hình thành biểu tượng số 2, số 3 làm tương tự đối với số 1. - HS đọc số HĐ 3. Đếm từ 1 đến 3 và đếm từ 3 đến 1 . - GV yêu cầu HS nhìn SGK quan sát tranh vẽ các khối lập phương - HS quan sát hình vẽ trên bảng. - GV chỉ vào hình vẽ các cột khối lập phương để đếm từ 1 đến 3 (một, hai, ba) rồi đếm từ 3 đến 1 (ba, hai, một), Sau đó cho HS nhắc lại như vậy với hình vẽ trong SGK. - HS đếm từ 1 đến 3 và từ 3 đến 1 theo hướng dẫn của GV. HĐ 4. Thực hành – luyện tập . Bài 1. Viết số: - GV hướng dẫn HS viết theo mẫu lần lượt số 1, số 2, số 3. - Cả lớp viết theo hướng dẫn của GV vào bảng con. Sau đó lầm ở VBTT Bài 2. Số ? - HS nêu yêu cầu - GV hướng dẫn HS nêu yêu cầu của BT (nhìn tranh, tìm số thích hợp thay 27
  6. cho dấu ? theo mẫu) rồi làm bài vào VBT Toán. - GV chữa bài, nhận xét. - GV cần tập cho HS nhận ra ngay số lượng đối tượng trong mỗi tranh vẽ. Bài 3. Số ? - GV tập cho HS biết đếm theo thứ tự 1, 2, 3 và đếm ngược lại 3, 2, 1 để từ đó tìm số thay cho dấu ? phù hợp với thứ tự 1, 2, 3 vàngược lại 3, 2, 1. - HS làm bài vào VBT. HĐ 5. Vận dụng . Bài 4. Số ? - HS lắng nghe hướng dẫn của GV và hoàn thành bài vào VBT. - GV tập cho HS biết quan sát bức tranh tổng thể để tìm ra được số lượng (1, 2, 3) những đối tượng dùng loại theo yêu cầu của bài (khối ru-bic, quả bóng, ô tô thay cho dấu ? ) C. Vận dụng - GV cho HS nhắc lại các số 1, 2, 3 đã học - GV yêu cầu HS tìm những đồ vật ở lớp , dụng cụ cá nhân có số lượng tương ứng là 1, 2, 3 IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY _____________________________ Thứ ba ngày 28 tháng 9 năm 2021 TIẾNG VIỆT BÀI 7: b, e, ê, \ , / ( Tiết 1) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT *Năng lực đặc thù - Đọc, viết học được cách đọc các tiếng / chữ có b, e, ê, thanh huyền, thanh sắc. - MRVT có tiếng chứa b, e, ê, thanh huyền, thanh sắc. - Đọc được câu ứng dụng có tiếng b, e, ê, thanh huyền, thanh sắc. - Hiểu được câu ứng dụng *Năng lực chung - Hình thành năng lực giao tiếp, tự học, tự giải quyết vấn đề sáng tạo. *Phẩm chất - Yêu thích học môn Tiếng Việt , kĩ năng sử dụng Tiếng Việt thành thạo. II. ĐỒ DÙNG - Bộ chữ học vần.Tranh ảnh minh họa từ khóa “ bè” - SGK TV1 tập 1, vở BTTV 1 tập 1, - Vở tập viết, bút, phấn, bảng, giẻ lau. 28
  7. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A. Khởi động - Cả lớp chơi trò chơi: Bé ở đâu? - Giới thiệu bài. B. Hoạt động chính HĐ1. Khám phá âm mới, thanh mới *GV Giới thiệu b, e, ê. - HSQS tranh SGK ( trang 24 ) + GV giơ chữ b và hỏi : Chữ gì đây? HS : Đây là chữ b. HS nhắc lại b ( CN, CĐ, ĐT). Phát âm theo 4 mức độ. + GV giơ chữ e và hỏi : Đây là chữ gì? HS : Đây là chữ e. HS nhắc lại e ( CN, CĐ, ĐT). Phát âm theo 4 mức độ. + GV giơ chữ ê và hỏi : Đây là chữ gì? HS : Đây là chữ ê. HS nhắc lại ê ( CN, CĐ, ĐT). Phát âm theo 4 mức độ. - HSQS 3 tranh SGK + HS tìm, đọc được b có trong bà, e có trong me, ê có trong lê trong các tiếng dưới tranh ( CN- ĐT ) GV giới thiệu bài và ghi tên bài học b, e, ê,.HS nhắc tên bài học ( CN – ĐT ) HĐ 2: Đọc tiếng / từ khóa •Đọc tiếng / từ khóa có thanh huyền - GV chỉ vào tranh chỉ cho HSQS: Đây là cái gì? Cái bè - GV ghi bảng : bè - GV chỉ vào bè và hỏi: Tiếng bè gồm có những âm nào các em đã biết? ( .âm b và e ) - GV: Trong tiếng bè có thanh huyền, khi viết được gọi là dấu huyền. - GV chỉ , HS nhắc lại : dấu huyền ( CN- N ) - H: Tiếng bè âm nào đứng trước, âm nào đứng sau? Có thêm dấu thanh nào ( b đứng trước, e đứng sau, thêm thanh huyền đặt trên chữ e ) ( 2 – 3 HS nhắc lại ) - HD HS cách đánh vần ca - GV đánh vần mẫu bè : bờ - e- be- huyền - bè + Hs đánh vần bè: bờ - e- be- huyền – bè ( CN, CĐ, nhóm, ĐT ) + HS đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng bè. ( CN, CĐ, nhóm, ĐT ) - Cách đọc và phân tích trên ta được thể hiện trong mô hình: b e \ bè b e \ bè - GV chỉ vào mô hình bên trái , bên phài và đọc: bờ - e- be- huyền - bè - HSQS - GV chỉ vào mô hình bên phải, phân tích: bè gồm có b đứng trước, e đứng sau và thanh huyền. 29
  8. - HS làm theo hiệu lệnh thước của GV: đánh vần đọc trơn, phân tích tiếng bè. ( CN – CĐ, ĐT ) •Đọc tiếng / từ khóa có thanh sắc Cho HSQS ảnh bé, GV làm tương tự như với bè, HS biết được thanh / dấu sắc và biết cách đánh vần bé: bờ - e- be- sắc – bé. Tiếng bé có b đứng trước, e đứng sau và thanh sắc.Khi viết thanh sắc được gọi là dấu sắc. - HS nhận ra thanh sắc ở các tiếng: bế, bé, cá và luyện đọc. - HS tìm tiếp thanh huyền trong các tiếng dưới tranh và chỉ vào cà. Tiếng cà có thanh huyền ( CN - ĐT ) - GV giới thiệu: tiếng bê có thanh ngang ( CN- ĐT ) Giải lao HĐ3. Viết bảng con - GV treo chữ mẫu b - HSQS - GV mô tả: b nằm trong một khung chữ có độ cao 5 li và độ rộng 2 li: chữ b gồm 1 nét khuyết trên và một nét thắt trên. - GV viết mẫu HSQS. - HS viết trên không, viết vào bảng con. - GVQS, chỉnh sửa chữ viết cho HS. - Thực hiện tương tự với e, ê, bè, bế ( chú ý HS nét nối biến điệu giữa b và e trong bè, dấu huyền đặt trên e trong bè, nét nối biến điệu giữa b và ê trong bế, dấu sắc đặt trên e trong bế ) GV nhận xét chữ viết của HS và có lời động viên khen ngợi HS. *Hoạt động nối tiếp _____________________________ Mĩ thuật ( Cô Thu dạy ) _____________________________ Tiếng việt BÀI 7: b, e, ê, \ , / ( Tiết 2 ) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT *Năng lực đặc thù - Đọc, viết học được cách đọc các tiếng / chữ có b, e, ê, thanh huyền, thanh sắc. - MRVT có tiếng chứa b, e, ê, thanh huyền, thanh sắc. - Đọc được câu ứng dụng có tiếng b, e, ê, thanh huyền, thanh sắc. - Hiểu được câu ứng dụng *Năng lực chung - Hình thành năng lực giao tiếp, tự học, tự giải quyết vấn đề sáng tạo. *Phẩm chất - Yêu thích học môn Tiếng Việt , kĩ năng sử dụng Tiếng Việt thành thạo. II. ĐỒ DÙNG - Bộ chữ học vần.Tranh ảnh minh họa từ khóa “ bè” 30
  9. - SGK TV1 tập 1, vở BTTV 1 tập 1, - Vở tập viết, bút, phấn, bảng, giẻ lau. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TIẾT 2 A. Khởi động: HS chơi trò chơi “ Đi chợ ” B. Hoạt động chính HĐ4.Đọc câu ứng dụng •Giới thiệu. - GV cho HSQS tranh trong SGK ( trang 25 ) H: Tranh 1 vẽ gì? ( Tranh vẽ bà và bé ) H: Tranh 2 vẽ gì? ( Tranh vẽ con cá ) •Đọc thành tiếng. + Đọc nhẩm: HS đánh vần, đọc nhẩm từng tiếng trong hai câu dưới tranh. GV kiểm soát lớp. + Đọc mẫu: GV đọc mẫu ( Giới thiệu câu ). HS lắng nghe và đọc thầm theo. •Đọc tiếng, từ ngữ. GV chỉ vào từ có tiếng chứa b, e, ê cho HS đọc ( chỉ bất kì ) HS đọc trơn: bà, bế, be bé, ( 2-3 em đọc ) HS đọc đồng thanh. •Đọc câu. HS luyện đọc từng câu ( CN 3 -4 em ) HS luyện đọc nối tiếp câu theo cặp ( nhóm, trước lớp ) Đối với HS có kĩ năng đọc tốt nhanh , lưu loát , GV có thể hd các em cách ngắt hơi ( Bà / bế bé; Cá / be bé ). HS luyện đọc cả hai câu ( CN – N- ĐT ) Giải lao HĐ5.Viết vở - HS viết vào vở TV 1/1, tr 9 - 10: b, e, ê, bè, bế ( cỡ vừa ) - Gọi HS nêu nội dung bài viết. Gv nhắc lại . - GVQS hỗ trợ những HS gặp khó khăn khi viết hoặc viết chưa đúng cách. GV yêu cầu HS viết chữ rõ ràng ngay ngắn, đúng nét, dễ đọc. - GV nhận xét và sửa bài của một số HS . C. Vận dụng - GV cho HS đọc, phân tích tiếng bè đã học. - Hôm nay em được học những âm mới nào?Những thanh gì ? - GV cho Hs nêu cảm nhận , mong muốn về tiết học. - GV nhận xét giờ học. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY _____________________________ Tiếng việt BÀI 8: o, ô, ơ, ~ ? . ( Tiết 1) 31
  10. I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT *Năng lực đặc thù - Đọc, viết học được cách đọc các tiếng / chữ có o, ô, ơ, thanh hỏi, thanh ngã, thanh nặng.. - Đọc hiểu câu ứng dụng. *Năng lực chung - Hình thành năng lực giao tiếp, tự học, tự giải quyết vấn đề sáng tạo. *Phẩm chất - Yêu thích học môn Tiếng Việt , kĩ năng sử dụng Tiếng Việt thành thạo. II. ĐỒ DÙNG - Tranh ảnh minh họa từ khóa: bồ, bồ,cờ; Mẫu chữ o, ô, ơ trong khung chữ ; Bảng phụ có chữ viết mẫu : cỏ, cỗ, cọ. - SGK, bảng, phấn, bút chì, SGK, VBTTV1. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A. Khởi động - Tổ chức cho HS chơi trò chơi học tập; Thi ghép tiếng bè, bế - Hôm nay cô trò chúng ta sẽ học thêm ba âm mới và 2 dấu hanh mới nhé?. GV ghi tên bài. B. Hoạt động chính HĐ1. Khám phá âm mới. *GV Giới thiệu o, ô, ơ. - HSQS tranh SGK ( trang 26 ) + GV giơ chữ o và hỏi : Chữ gì đây? HS : Đây là chữ o. HS nhắc lại o ( CN, CĐ, ĐT). Phát âm theo 4 mức độ. + GV giơ chữ ô và hỏi : Đây là chữ gì? HS : Đây là chữ ô. HS nhắc lại ô ( CN, CĐ, ĐT). Phát âm theo 4 mức độ. + GV giơ chữ ơ và hỏi : Đây là chữ gì? HS : Đây là chữ ơ. HS nhắc lại ơ ( CN, CĐ, ĐT). Phát âm theo 4 mức độ. - HSQS 3 tranh SGK - HS tìm, đọc được o có trong bò, ô có trong bồ, ơ có trong cờ trong các tiếng dưới tranh ( CN- ĐT ) GV giới thiệu bài và ghi tên bài học o, ô, ơ. HS nhắc tên bài học ( CN – ĐT ) HĐ 2: Đọc tiếng / từ khóa * Đọc tiếng / từ khóa có thanh hỏi, thanh ngã, thanh nặng. - GV chỉ vào tranh cho HSQS: Đây là cái gì? Cỏ - GV ghi bảng : cỏ - GV chỉ vào cỏ và hỏi: Tiếng cỏ gồm những âm nào? - HS: Tiếng cỏ gồm âm c và âm o - GV nói: Đúng rồi các em đã biết âm c, o. Vậy trong tiếng cỏ có thanh hỏi, khi viết gọi là dấu hỏi các em chưa biết. - GV chỉ vào dấu hỏi cho HS nhắc lại: Dấu hỏi 32
  11. - HS đọc c, o H: trong tiếng cỏ âm nào đứng trước, âm nào đứng sau? Âm c đứng trước, âm o đứng sau, và có thanh huyền. - Hôm nay chúng ta sẽ học cách đọc tiếng cỏ - GV chỉ vào cỏ đánh vần cờ - o – co – hỏi – cỏ - HS đánh vần chậm rồi đánh vần nhanh để tự kết nối cỏ. - GV chỉ thước dưới cỏ học sinh đọc phân tích. - Gv chỉ thước bên cạnh và HS đọc trơn. - GV chốt lại cách đọc và phân tích tiếng cỏ. - Gv phân tích mô hình trong SGK: + Gv chỉ vào mô hình bên trái đọc cờ - o – co – hỏi – cỏ + GV chỉ vào mô hình bên phải đọc cờ - o – co – hỏi cỏ + Chỉ vào mô hình bên phải, phân tích cỏ gồm c đứng trước, o đứng sau và thanh sắc/ cỏ gồm c, o và thanh hỏi. - GV nói bây giờ chúng ta cùng đánh vần, đọc trơn tiếng cỏ - GV yêu cầu HS thực hiện theo lệnh thước - Dùng tranh bò, cờ làm tương tự như bò, cờ làm như cỏ và giới thiệu bò, cờ có thanh huyền. - Tạo tiếng mới chứa o, ô, ơ. GV đọc mẫu tiếng cò, yêu cầu HS thay thanh và phụ âm để tạo tiếng mới HS: bò, lò, tò, cọ, lọ,... - Tương tự với các tiếng chứa ô, ơ Giải lao HĐ3. Viết bảng con - GV treo tranh chữ o - Gv mô tả : Chữ o nằm trong một khung chữ có độ cao 2 li và độ rộng 1 li rưỡi, chữ o gồm một nét cong kín. - HS quan sát điểm đặt bút và dừng bút, GV viết mẫu lên bảng lớp - HS dùng ngón trỏ viết lên không trung - Hs viết vào bảng con o, GV quan sát, sửa chữa - Thực hiện tương tự với ô, ơ, cỏ, cỗ, cọ GV lưu ý với HS nét nối giữa các chữ cái, dấu hỏi đặt trên o trong cỏ, dấu ngã đặt trên ô trong cỗ, dấu nặng đặt dưới o trong cọ. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY _____________________________ Thứ tư ngày 29 tháng 9 năm 2021 Tiếng Việt BÀI 8: o, ô, ơ, ~ ? . ( Tiết 2 ) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT *Năng lực đặc thù 33
  12. - Đọc, viết học được cách đọc các tiếng / chữ có o, ô, ơ, thanh hỏi, thanh ngã, thanh nặng.. - Đọc hiểu câu ứng dụng. *Năng lực chung - Hình thành năng lực giao tiếp, tự học, tự giải quyết vấn đề sáng tạo. *Phẩm chất - Yêu thích học môn Tiếng Việt , kĩ năng sử dụng Tiếng Việt thành thạo. II. ĐỒ DÙNG - Tranh ảnh minh họa từ khóa: bồ, bồ,cờ; Mẫu chữ o, ô, ơ trong khung chữ ; Bảng phụ có chữ viết mẫu : cỏ, cỗ, cọ. - SGK, bảng, phấn, bút chì, SGK, VBTTV1. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TIẾT 2 A. Khởi động: HS chơi trò chơi “ Gọi thuyền ” B. Hoạt động chính Tiết 2 HĐ 4: Đọc câu ứng dụng. - HS xem tranh 1 và hỏi: Tranh vẽ con gì? Con bò - Cho HS quan sát tranh 2 và hỏi: Tranh vẽ những ai? Cô - GV nói: Chúng ta cùng đọc 2 câu trong bài liên quan đến nội dung các bức tranh nhé! Đọc thành tiếng - HS đánh vần, đọc trơn nhẩm từng tiếng trong 2 câu dưới 2 tranh - GV kiểm soát lớp. - GV đọc mẫu 1 lần - HS lắng nghe và đọc thầm theo. - GV chỉ vào các tiếng, chữ chứa o, ô, ơ yêu cầu HS đọc - HS đánh vần rồi đọc trơn - 2, 3 học sinh đọc bò, có, bó cỏ, cô, cá cờ - Cả lớp đọc đồng thanh. - HS luyện đọc từng câu theo cá nhân - HS luyện đọc nối tiếp theo cặp mỗi bạn 1 câu. - HS đọc hai câu theo cá nhân, nhóm, lớp HĐ 5: Viết ( vào vở tập viết ) - HS viết vào vở TV1. tr 10: o, ô, ơ, cỏ, cỗ, cọ ( cỡ vừa ). - GV quan sát, hỗ trợ những HS gặp khó khăn khi viết hoặc viết chưa đúng cách. - GV yêu cầu HS viết chữ rõ ràng, ngay ngắn, đúng nét, dễ đọc, giữ gìn sách vở. - Gv nhận xét và sửa bài của một số học sinh. 34
  13. - GV yêu cầu, uốn nắn để HS ngồi viết đúng tư thế và cầm bút đúng cách . Với những HS viết chậm. GV chỉ yêu cầu HS viết 1 – 2 chữ ở mỗi dòng C. Vận dụng H: Hôm nay chúng ta học âm mới nào? - Hôm nay học ba âm mới o, ô, ơ. GV viết vào góc bảng một bên viết phụ âm, một bên viết nguyên âm đã học. H: Hôm nay em đã học những thanh nào? - Hôm nay em học thanh hỏi, thanh ngã, thanh nặng. - GV chỉ lại dấu thanh ghi trên bảng yêu cầu học sinh đọc thanh hỏi, thanh ngã, thanh nặng - HS về nhà tìm thêm các tiếng chứa o, ô, ơ, và đặt câu với từ ngữ tìm được. - GV nhận xét tiết học. IV. ĐIỀUCHỈNH SAU BÀI DẠY __________________________ Tiếng Việt BÀI 9: d, đ, i ( Tiết 1 ) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT *Năng lực đặc thù - Đọc, viết học được cách đọc các tiếng / chữ có d, đ, i. - MRVT có tiếng chứa d, đ, i. - Đọc - hiểu được đoạn ứng dụng *Năng lực chung - Hình thành năng lực giao tiếp, tự học, tự giải quyết vấn đề sáng tạo. *Phẩm chất - Yêu thích học môn Tiếng Việt , kĩ năng sử dụng Tiếng Việt thành thạo. II. ĐỒ DÙNG - Bộ chữ học vần.Tranh ảnh minh họa từ khóa dê, đỗ, bi - SGK TV1 tập 1, vở BTTV 1 tập 1, - Vở tập viết, bút, phấn, bảng, giẻ lau. - Mẫu chữ d, đ, i, bảng phụ viết chữ mẫu dê, đỗ , bi. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A. Khởi động - Cả lớp hát bài hát: Bé lên ba - Giới thiệu bài. B. Hoạt động chính HĐ1. Khám phá âm mới. *GV Giới thiệu d, đ, i. - HSQS tranh SGK ( trang 28 ) + GV giơ chữ d và hỏi : Chữ gì đây? HS : Đây là chữ d. HS nhắc lại d ( CN, CĐ, ĐT). Phát âm theo 4 mức độ. + GV giơ chữ đ và hỏi : Đây là chữ gì? HS : Đây là chữ đ. HS nhắc lại đ ( CN, CĐ, ĐT). Phát âm theo 4 mức độ. + GV giơ chữ i và hỏi : Đây là chữ gì? 35
  14. HS : Đây là chữ i. HS nhắc lại i ( CN, CĐ, ĐT). Phát âm theo 4 mức độ. - HSQS 3 tranh SGK - HS tìm, đọc được d có trong dê, đ có trong đỗ, i có trong bi trong các tiếng dưới tranh ( CN- ĐT ) GV giới thiệu bài và ghi tên bài học d, đ, i. HS nhắc tên bài học ( CN – ĐT ) HĐ 2: Đọc âm mới, tiếng / từ khóa - GV chỉ vào tranh cho HSQS: Đây là con gì? Con dê - GV ghi bảng : dê - GV đánh vần mẫu dê: dờ - ê- dê. - HS đánh vần- đoc- phân tích tiếng dê ( CN – CĐ- Tổ - ĐT ) - GV chốt : Tiếng dê gồm d và ê. - Thực hiện tương tự với đỗ và bi. HĐ 3: Đọc từ ngữ ứng dụng - HS mở SGK trang 28 - HS đọc các từ dưới tranh trong sách ( CN, N, ĐT ) - Tìm tiếng có chứa d: da, dỗ ( Cho HS đánh vần và phân tích 2 tiếng đó ) - Thực hiện tương tự với đ, i. HĐ 4: Tạo tiếng mới chứa d, đ, i - HS đọc mẫu trong SGK : đá: đờ - a- đa- sắc - đá đ a / đá - HS tạo tiếng mới: Cho HS tìm tiếng bất kì cài vào bảng, GV gọi HS đọc tiếng đó lên và tiếng đó có trong từ nào, có thể cho các em nói câu chứa từ, tiếng đó để hiểu thêm về nghĩa của tiếng. - Chẳng hạn: bí – quả bí – Mẹ mua quả bí rất to. Giải lao HĐ5. Viết bảng con - GV treo chữ mẫu d - HSQS - GV mô tả: d nằm trong một khung chữ có độ cao 4 li và độ rộng 2 li rưỡi: chữ b gồm 1 nét cong kín và một nét móc ngược dài. - GV viết mẫu HSQS. - HS viết trên không, viết vào bảng con. - GVQS, chỉnh sửa chữ viết cho HS. - Thực hiện tương tự với đ, i, dê, đỗ, bi( chú ý HS nét nối biến điệu giữa d và ê trong dê, b và I, vị trí đặt các dấu thanh ) GV nhận xét chữ viết của HS và có lời động viên khen ngợi HS. Hoạt động nối tiếp _____________________________ Toán BÀI 5: LUYỆN TẬP I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT * Năng lực đặc thù 36
  15. - Đọc, viết được các số 1, 2, 3. - Đếm thành thạo các số từ 1 đến 3 và từ 3 đến 1. - Nhận biết được vị trí tương đối giữa hai vật Trên – dưới; Bên phải - bên trái; Phía trước - phía sau. Ở giữa. * Năng lực chung - Vận dụng được các số 1, 2, 3 vào cuộc sống. - Hình thành năng lực giao tiếp, tự học, tự giải quyết vấn đề sáng tạo. * Phẩm chất - Yêu thich môn Toán. Sử dụng kĩ năng toán học vào cuộc sống. II. ĐỒ DÙNG - SGK Toán 1/1; VBT Toán 1/1. - Bộ ĐDHT cá nhân. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A. Khởi động - Tổ chức trò chơi “Kết bạn/Kết hai, kết ba” . B. Luyện tập, củng cố kiến thức về các số 1, 2, 3 đã học (14-15’) Bài 1. Số? - HS đọc yêu cầu - GV hướng dẫn cho HS nhận biết số lượng rồi tìm số thích hợp điền vào ô trống. - HS làm bài cá nhân vào VBT. - HS đổi chéo vở kiểm tra, chữa bài. - GV chữa bài. Bài 2. Viết số - GV hướng dẫn HS viết số 1, 2, 3 theo thứ tự trong VBT Toán. GV uốn nắn những trường hợp viết sai, chưa chuẩn. - GV chữa bài. Bài 3. Khoanh vào số thích hợp (theo mẫu) - Tương tự BT 1 nhưng nhắc HS thay lệnh “Tìm số thích hợp cho dấu ? bằng lệnh “Chọn số thích hợp” theo mẫu. - HS làm BT 3 vào VBT Toán. - Có thể yêu cầu HS đọc các số 1, 2, 3 hoặc 3, 2, 1 ở dưới mỗi hình trước khi chọn số thích hợp. - GV chữa bài. Bài 4.Số ? - GV hướng dẫn HS tương tự BT 1 nhưng đối tượng là các hình tam giác, 37
  16. khối lập phương, hình chữ nhật, khối hộp chữ nhật. GV có thể kiểm tra bằng cách cho HS trả lời miệng sau khi đã làm xong. - HS làm BT 4 vào VBT Toán. HĐ 3. Vận dụng Bài 5.Số ? - GV hướng dẫn HS biết quan sát bức tranh tổng thể để tìm ra được số lượng (1, 2, 3) những đối tượng cùng loại theo yêu cầu của BT ( bánh xe đạp, người và bông hoa) và tìm được số thích hợp điền vào ô trống. - HS làm vào VBT Toán. - GV chữa bài. C. Vận dụng - GV tổ chức trò chơi: Trò chơi nhận biết số lượng. - HS tham gia vào trò chơi để cũng cố bài học. - GV giơ tờ bìa có vẽ một (hoặc hai, ba) đối tượng nào đó (con mèo, quả na, ), HS thi nhau giơ các tờ bìa có số tương ứng (1 hoặc 2, 3) - GV cho HS nhắc lại các số 1, 2, 3 đã học - GV yêu cầu HS tìm những đồ vật ở lớp có số lượng tương ứng là 1, 2, 3 . IV. ĐIỀUCHỈNH SAU BÀI DẠY _____________________________ Âm nhạc ( Cô Hà dạy ) _____________________________ Thứ năm ngày 30 tháng 9 năm 2021 Tiếng Việt BÀI 9: d, đ, i ( Tiết 2 ) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT *Năng lực đặc thù - Đọc, viết học được cách đọc các tiếng / chữ có d, đ, i. - MRVT có tiếng chứa d, đ, i. - Đọc - hiểu được đoạn ứng dụng *Năng lực chung - Hình thành năng lực giao tiếp, tự học, tự giải quyết vấn đề sáng tạo. *Phẩm chất - Yêu thích học môn Tiếng Việt , kĩ năng sử dụng Tiếng Việt thành thạo. II. ĐỒ DÙNG - Bộ chữ học vần.Tranh ảnh minh họa từ khóa dê, đỗ, bi - SGK TV1 tập 1, vở BTTV 1 tập 1, - Vở tập viết, bút, phấn, bảng, giẻ lau. 38
  17. - Mẫu chữ d, đ, i, bảng phụ viết chữ mẫu dê, đỗ , bi. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Tiết 2 A. Khởi động - Cả lớp hát bài hát: “ Thật là hay ” - Giới thiệu bài. B. Hoạt động chính HĐ 6. Đọc câu / đoạn ứng dụng *Giới thiệu. - GV cho HSQS tranh trong SGK ( trang 29 ) H: Tranh vẽ những ai? ( Tranh vẽ dì và bé ) • Đọc thành tiếng. - HS đánh vần, đọc nhẩm từng tiếng trong hai câu dưới tranh. - GV kiểm soát lớp. - GV đọc mẫu. HS lắng nghe và đọc thầm theo. - HS luyện đọc từng câu ( CN 3 -4 em ) - HS luyện đọc nối tiếp câu theo cặp ( nhóm, trước lớp ) - HS luyện đọc cả đoạn ( CN – N- ĐT ) HĐ7.Viết vở - HS viết vào vở TV 1/1, tr 10: d, đ, i, dê, đỗ, bi ( cỡ vừa ) - Gọi HS nêu nội dung bài viết. Gv nhắc lại . - GVQS hỗ trợ những HS gặp khó khăn khi viết hoặc viết chưa đúng cách. - GV yêu cầu HS viết chữ rõ ràng ngay ngắn, đúng nét, dễ đọc. - GV nhận xét và sửa bài của một số HS . C. Vận dụng - Hôm nay em được học những âm mới nào? - HS tìm từ ngữ chứa tiếng d, đ, I và đặt câu với từ ngữ tìm được. - GV cho Hs nêu cảm nhận , mong muốn về tiết học. - GV nhận xét giờ học. IV. ĐIỀUCHỈNH SAU BÀI DẠY ____________________________ Tiếng Việt BÀI 10: ÔN TẬP ( TIẾT 1 ) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT *Năng lực đặc thù + Đọc, viết được cá tiếng chứa âm đã học b, c, d, đ, a, e, ê, i, o, ô, ơ. + MRVT có tiếng chứa b, c, d, đ, a, e, ê, i, o, ô, ơ. + Đọc hiểu các câu, đoạn ứng dụng. + Viết được các từ: bế bé, có cờ, dỗ bé *Năng lực chung - Hình thành năng lực giao tiếp, tự học, tự giải quyết vấn đề sáng tạo. *Phẩm chất - Yêu thích học môn Tiếng Việt , kĩ năng sử dụng Tiếng Việt thành thạo. 39
  18. II. ĐỒ DÙNG - GV: Tranh ảnh minh họa từ khóa: bé bò, đi bộ, đá, đổ, da cá; Mẫu chữ da cá, đi bộ trong khung chữ; Bảng phụ ; Tranh minh họa câu chuyện. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A. Khởi động - H: Trong tuần chúng ta đã học những âm nào?- b, c, d, đ, a, e, ê, i, o, ô, ơ - H: Các âm đã học được chia thành mấy nhóm? Mỗi nhóm gồm những âm nào? - Các âm đã học được chia làm 2 nhóm: Nhóm 1: b, c, d, đ; Nhóm 2: a, e, ê, i, o, ô, ơ. Giới thiệu bài: Chúng ta ôn lại những âm đã học trong tuần vừa qua nhé. B. Hoạt động chính HĐ 1. Đọc (ghép âm, vần và thanh thành tiếng) - GV yêu câu HS quan sát, đọc thầm bài trong SGK tr. 30. - HS quan sát, đọc thầm. - HS đọc cá nhân, nối tiếp các tiếng ghép được ở cột 4 (bà, dẽ, dê, bí, cỏ, độ, đỡ ). - GV chỉnh sửa phát âm cho HS và có thể hướng dẫn HS làm rõ nghĩa của tiếng vừa ghép được theo các cách đã biết (nếu thấy cần thiết). HĐ2. Tìm từ ngữ phù hợp với tranh - GV gọi HS đọc các từ ngữ ứng dụng ở bài trong SGK tr.30. - GV chỉnh sửa phát âm của HS. - GV yêu cầu HS tìm và nối tranh phù hợp với từ trong VBT1/1. - HS tìm, nối tranh. - GV theo dõi HS nối, nhận xét. - GV có thể giải thích thêm về các từ ngữ nều thấy cần thiết ( đá: hất nhanh, mạnh chân để đưa một vật ra xa). Giải lao HĐ 3. Viết: a) Viết vào bảng con - GV cho HS quan sát chữ mẫu: da cá - HS nhận xét về độ cao của các chữ cái, cách đặt dấu thanh, cách nối nét. - GV viết mẫu: da cá. GV lưu ý HS vị trí dấu thanh, nối nét giữa các chữ cái. - HS viết bảng con, GV quan sát, chinh sửa chữ viết cho HS - Thực hiện tương tự với : đi bộ b) Viết vào vở Tập viết - GV yêu cầu HS viết vào vở TV1/1, tr. 11: da cá, đi bộ (cỡ vừa). - HS viết, GV quan sát, hỗ trợ cho những HS gặp khỏ khăn khi viết hoặc viết chưa đúng cách. - GV nhận xét và sửa bài của một số HS. Tiết 2 40
  19. HĐ4. Đọc đoạn ứng dụng. a. Giới thiệu - GV cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi: Tranh vẽ những ai? - GV nói: Để biết bức tranh minh họa cho điều gì, chúng ta cùng đọc bài nhé! b. Đọc thành tiếng + GV yêu HS đánh vần, đọc trơn nhẩm từng tiếng trong các câu dưới tranh. - GV kiểm soát lớp. + GV đọc mẫu- HS đọc thầm. + GV cho HS luyện đọc từng câu (cá nhân). + GV yêu cầu HS luyện đọc nối tiếp câu theo nhóm ( N - ĐT ) - GV nhận xét kĩ năng đọc của các nhóm + GV yêu cầu HS đọc cả đoạn. HĐ 5 Viết ( Chính tả, nhìn - viết) - GV Yêu cầu HS nhìn SGK tr.31, đọc câu: Bà dỗ bé. - GV lưu ý HS chữ dễ viết sai: dỗ, bé. - GV hướng dẫn HS cách trình bày vở. + Viết lùi đầu dòng, viết hoa chữ cái đầu câu, đặt dấu chấm cuối câu. - GV kiểm tra, nhận xét bài của một số HS, hướng dẫn HS sửa lỗi (nếu có) C. Vận dụng - GV tổ chức cho HS tìm từ ngữ chứa tiếng / chữ có âm / chữ đã học trong tuần và đặt câu với từ ngữ tìm đuợc. - GV nhận xét, đánh giá tiết học. - Về nhà đọc bài, viết bài và làm bài tập. IV. ĐIỀUCHỈNH SAU BÀI DẠY _____________________________ Giáo dục thể chất TƯ THẾ ĐỨNG NGHIÊM, ĐỨNG NGHỈ, TẬP HỢP HÀNG DỌC, DÓNG HÀNG DỌC, ĐIỂM SỐ. ( TiếT 3 ) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1.Về phẩm chất: Bài học góp phần bồi dưỡng cho học sinh các phẩm chất cụ thể: - Tích cực trong tập luyện và hoạt động tập thể. - Tích cực tham gia các trò chơi vận động và các bài tập phát triển thể lực, có trách nhiệm trong khi chơi trò chơi. 2. Về năng lực: 2.1. Năng lực chung: - Tự chủ và tự học: Tự xem trước cách tập hợp hàng dọc, dóng hàng, trong sách giáo khoa. - Giao tiếp và hợp tác: Biết phân công, hợp tác trong nhóm để thực hiện các động tác và trò chơi. - Phát triển năng lực chú ý, làm viêc nhóm, hình thành văn hóa xếp hàng trong các hoạt động thường ngày. 2.2. Năng lực đặc thù: 41
  20. - NL chăm sóc SK: Biết thực hiện vệ sinh sân tập, thực hiện vệ sinh cá nhân để đảm bảo an toàn trong tập luyện. - NL vận động cơ bản: Biết khẩu lệnh và thực hiện được cách tập hợp hàng dọc, dóng hàng và vận dụng vào các hoạt động tập thể. - NL thể dục thể thao: Biết quan sát tranh, tự khám phá bài và quan sát động tác làm mẫu của giáo viên để tập luyện. Thực hiện được cách tập hợp hàng dọc, dóng hàng . II. ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN - Địa điểm: Sân trường - Phương tiện: + Giáo viên : Tranh ảnh, trang phục thể thao, còi phục vụ trò chơi. + Học sinh chuẩn bị: Giày thể thao. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC LVĐ Phương pháp, tổ chức và yêu cầu Th Số Nội dung ời lượ Hoạt động GV Hoạt động HS gia ng n I. Phần mở đầu 3 – 1.Nhận lớp 5p Gv nhận lớp, phổ Đội hình nhận lớp biến nội dung, yêu  cầu giờ học   2.Khởi động - Gv HD học sinh a) Khởi động chung 2x8 khởi động. - HS khởi động - Xoay các khớp cổ tay, cổ N theo hướng dẫn chân, vai, hông, gối,... - GV hướng dẫn chơi của GV b) Trò chơi - Trò chơi “ nhảy ô tiếp sức” II. Phần cơ bản: * Tập hợp hàng dọc. 3-5- 3 - Khẩu lệnh: “Thành 1,2,3 p lần hàng dọc – tập hợp” Cho HS quan sát - Đội hình HS quan tranh sát tranh    GV làm mẫu động tác HS quan sát GV kết hợp phân tích kĩ làm mẫu - Động tác: Chỉ huy đưa tay thuật động tác. phải ra trước, em đầu hàng - Lưu ý những sai sót đứng đối diện với chỉ huy khi thực hiện động các em khác đứng sau theo tác thứ tự từ thấp đến cao, tổ 2 42                                                                                                                                                                                