Kế hoạch bài dạy Lớp 1 - Tuần 26 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Thị Ánh Tuyết (tiếp theo)

doc 8 trang Lệ Thu 19/12/2025 20
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Lớp 1 - Tuần 26 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Thị Ánh Tuyết (tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docke_hoach_bai_day_lop_1_tuan_26_nam_hoc_2021_2022_nguyen_thi.doc

Nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy Lớp 1 - Tuần 26 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Thị Ánh Tuyết (tiếp theo)

  1. TUẦN 26 Thứ ba ngày 5 tháng 4 năm 2022 Luyện Toán ÔN ĐỌC, VIẾT SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT * Năng lực đặc thù - Đọc, viết số có hai chữ số - Cấu tạo của các số có hai chữ số. - Vận dụng kiến thức vào thực tiễn. * Năng lực, phẩm chất chung - Hình thành năng lực giao tiếp và hợp tác: trong hoạt động nhóm - Hình thành năng lực tự chủ và tự học: Thực hiện nhiệm vụ được giao - Hình thành năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Thực hiện được bài 4 3. Phẩm chất - Hình thành phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm, trung thực. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HĐ1. Giới thiệu bài: GV nêu MT tiết học. HĐ2. Luyên tập: Hướng dẫn HS làm các bài tập. - HS làm bài cá nhân. - GVtheo dõi giúp đỡ HS trong khi làm bài - HS đổi vở kiểm tra lẫn nhau. Bài 1: Viết ( theo mẫu ) Chục Đơn vị Viết số Đọc số 4 5 45 Bốn mươi lăm 6 1 .... ...................... .......... .......... 67 .................... ............. ........ ............ Ba mươi tư 8 0 ............ ............... Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S a) Bốn mươi lăm viết là 405 b) Bốn mươi lăm viết là 45 c) 61 gồm 6 và 1 d) 61 gồm 6 chục và 1đơn vị. Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống. 50 51 70 69
  2. Bài 4: Mẹ mua về 15 cái bát và 15 cái đĩa . Hỏi mẹ mua về tất cả bao nhiêu cái bát đĩa ? - HS đọc bài toán và cho biết bài toán cho biết cái gì ? - Bài toán hỏi cái gì ? - HS trả lời và làm bài cá nhân - GV theo dõi, giúp đỡ HS làm, đặc biệt chú ý đến HS yếu. - GV chữa bài và nhận xét. HĐ3. Hoạt động vận dụng : - HS vận dụng kiến thức đã học để nêu bài toán ( 1-2 em ) - Tuyên dương những em làm bài tốt, tính toán nhanh. - Gv nhận xét chung tiết học. ___________________________________ Luyện Tiếng Việt LUYỆN ĐỌC BÀI TRONG CHỦ ĐIỂM: EM ĐÃ LỚN I .YÊU CẦU CẦN ĐẠT * Năng lực đặc thù - HS rèn luyện kĩ năng đọc lưu loát, biết ngắt nghỉ hơi đúng khi gặp dấu câu bài : Bé Mai. - HS hiểu được nội dung bài và mở rộng vốn từ về chủ điểm Em đã lớn. * Năng lực, phẩm chất chung - Yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC 1. Luyện đọc - Cả lớp đọc bài Bé Mai. + HS đọc thầm cả bài. + Đọc bài ( CN, tổ, cả lớp) 2. Bài tập Bài 1: Tìm những từ ngữ chỉ việc làm - HS thảo luận cặp đôi tìm từ rồi viết vào bảng con - .HS đại diện một số nhóm trình bày. - Cả lớp lắng nghe, chữa bài - HS viết vào vở. - GV nhận xét đánh giá.
  3. Bài 2: Viết một câu về việc nhà em đã làm - 1 HS đọc yêu cầu bài. - GV hướng dẫn HS làm bài. M: Em nhặt rau. - Cho HS thảo luận, nói miệng câu theo yêu cầu của bài . - Cho HS viết vào vở câu em vừa nói . Bài 3 : Nói và nghe - HS đọc yêu cầu bài. - GV hướng dẫn HS nói theo chủ đề : Bạn đã làm gì để được xem là người lớn. Gợi ý : a)Ở nhà em đã giúp bố mẹ những công việc gì ? b) Công việc đó có vừa sức của em không ? c) Làm xong công việc đó em cảm thấy như thế nào ? - HS thảo luận nhóm 4 , sau đó nói cho bạn nghe. - Đại diện nhóm trình bày trước lớp. Cả lớp lắng nghe và góp ý, nhận xét. - GV nhận xét đánh giá 3. Củng cố dặn dò: GV nhận xét tiết học. Tuyên dương HS học tập tốt. Luyện Tiếng Việt LUYỆN ĐỌC BÀI TRONG CHỦ ĐIỂM: EM ĐÃ LỚN ( Tiếp theo ) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT * Năng lực đặc thù - HS rèn luyện kĩ năng đọc lưu loát, biết ngắt nghỉ hơi đúng nhịp thơ 3-2 bài : Cánh cam lạc mẹ. - Làm một số bài tập chính tả tr /ch; ng / ngh. * Năng lực, phẩm chất chung - Yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC 1. Luyện đọc - Cả lớp đọc bài Cánh cam lạc mẹ. + HS đọc thầm cả bài. + Đọc bài ( CN, tổ, cả lớp)
  4. 2. Bài tập Bài 1: Tìm những từ ngữ có chứa vần ăng - HS thảo luận cặp đôi tìm từ rồi viết vào bảng con - .HS đại diện một số nhóm trình bày. - Cả lớp lắng nghe, chữa bài - HS viết vào vở. - GV nhận xét đánh giá. Bài 2: Chọn tr / ch con .....uột, cái ....ổi, con ...âu, ông ....ăng, cái ... ống, quả ... uối. - 1 HS đọc yêu cầu bài. - GV hướng dẫn HS làm bài. - Cho HS thảo luận, chọn âm để điền. - Cho HS viết vào vở . Bài 3: Chọn ng / ngh con .....ỗng , .....à voi, con ....é củ .....ệ, .... ỉ hè , những .... ôi sao. - 1 HS đọc yêu cầu bài. - GV hướng dẫn HS làm bài. - Cho HS thảo luận, chọn âm để điền. - Cho HS viết vào vở . 3. Củng cố dặn dò: GV chữa bài nhận xét tiết học. Tuyên dương HS học tập tốt. Thứ năm ngày 7 tháng 4 năm 2022 Luyện Tiếng Việt CHỦ ĐIỂM: EM ĐÃ LỚN Nghe – viết: MẶT TRĂNG TÌM BẠN I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT * Năng lực đặc thù - HS rèn luyện kĩ năng nghe- viết đúng, viết đoạn bài: Mặt trăng tìm bạn. - Làm một số bài tập chính tả an /at; c / k. * Năng lực, phẩm chất chung - Viết đúng, viết đủ, đảm bảo tốc độ viết. - Yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Bảng con
  5. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC 1. Nghe – viết a.- GV đọc bài viết lần 1 – HS nghe H: Mặt trăng mong ước điều gì? ( Mặt trăng mong ước tìm được một người bạn. ) b. Hướng dẫn HS viết đúng - GV đọc từ khó : bật khóc, trăng, ước. - HS viết bảng con – GV kiểm tra, tư vấn giúp đỡ HS sửa lỗi chính tả. c. Viết chính tả. - GV đọc theo cụm từ, đọc 1 lần, HS nghe để viết. - HS khảo bài chính tả viết. - GV thu một số bài để chấm và tư vấn. 2. Bài tập Bài 1: Chọn c/ k cây ....ảnh, cái ...ìm, ....on gà, đàn ...iến, quả ...am, rau ...ải. - 1 HS đọc yêu cầu bài. - GV hướng dẫn HS làm bài. - Cho HS thảo luận, chọn âm để điền. - Cho HS viết vào vở . Bài 2: Chọn an /at con ng....., con gi......, cái b...., hoa ngọc l......, cây đ....., ca sĩ h..... - 1 HS đọc yêu cầu bài. - GV hướng dẫn HS làm bài. - Cho HS thảo luận, chọn vần để điền. - Cho HS viết vào vở . 3. Chữa bài, tư vấn. - Gọi HS nối tiếp lên chữa bài, cả lớp theo dõi và nhận xét. - GV đánh giá và giải nghĩa một số từ ngữ. 4. Củng cố dặn dò: - Cho HS đọc lại các tiếng , từ vừa điền. ( CN – N ) GV nhận xét tiết học. Tuyên dương HS học tập tốt. Luyện Tiếng Việt CHỦ ĐIỂM: EM ĐÃ LỚN ( Tiếp theo ) Luyện đọc bài: NẮNG
  6. I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT * Năng lực đặc thù - HS rèn luyện kĩ năng đọc lưu loát, biết ngắt nghỉ hơi đúng nhịp thơ 3-2 bài : Nắng. - Làm một số bài tập chính tả . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC 1. Luyện đọc - Cả lớp đọc bài : Nắng. Nắng lên cao theo bố Xây thẳng mạch tường vôi Lại trải vàng sân phơi Hong thóc khô cho mẹ Nắng chạy nhanh lắm nhé Chẳng ai đuổi kịp đâu Thoắt đã về vườn rau Soi cho ông nhặt cỏ Rồi xuyên qua cửa sổ Nắng giúp bà xâu kim MAI VĂN HAI + HS đọc thầm cả bài. + Đọc bài ( CN, tổ, cả lớp) 2. Đánh dấu X vào ô trống trước câu trả lời đúng. a) Nắng đã giúp đỡ những người thân nào của bạn nhỏ? - Bố, mẹ, ông, bà. - Bố, mẹ, sân phơi. - Ông, bà, vườn rau. b) Bố bạn nhỏ làm nghề gì? - Thợ quét vôi. - Thợ xây nhà. - Người trồng rau c) Mẹ bạn nhỏ làm nghề gì? - trồng lúa - nhặt cỏ vườn - xâu kim
  7. d) Nắng đã giúp người thân của bạn nhỏ làm những việc gì? - quét sân, trồng cây - lên cao, chạy nhanh - xây tường, hong thóc, nhặt cỏ, xâu kim 3. Tìm và viết lại a) tiếng trong bài có vần ăt : b) Tiếng ngoài bài có vần ăt : 4. Củng cố dặn dò: GV chữa bài nhận xét tiết học. Tuyên dương HS học tập tốt. Luyện Toán ÔN SO SÁNH SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT * Năng lực đặc thù - So sánh được số có hai chữ số - Vận dụng kiến thức vào thực tiễn. * Năng lực, phẩm chất chung - Hình thành năng lực giao tiếp và hợp tác: trong hoạt động nhóm - Hình thành năng lực tự chủ và tự học: Thực hiện nhiệm vụ được giao - Hình thành năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo 3. Phẩm chất - Hình thành phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm, trung thực. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HĐ1. Giới thiệu bài: GV nêu MT tiết học. HĐ2. Luyên tập: Hướng dẫn HS làm các bài tập. - HS làm bài cá nhân. - GVtheo dõi giúp đỡ HS trong khi làm bài - HS đổi vở kiểm tra lẫn nhau. Bài 1: Viết ( theo mẫu ) a) Số 84 gồm 8 chục và 4 đơn vị b) Số 92 gồm ... chục và ... đơn vị c) Số 77 gồm ... chục và ... đơn vị d) Số 80 gồm ... chục và ... đơn vị Bài 2: >; <; = 40 ...... 41 90 ...... 85 50 + 10 ........ 60 40 ...... 39 71 ......69 50 + 10 ........ 61 40 ......40 50 ...... 60 50 + 10 ........ 50 - 10
  8. Bài 3: a) Khoanh vào số lớn nhất 79, 65, 81, 80. b) Khoanh vào số bé nhất 80, 72, 90, 69. Bài 4: Viết các số 38, 19, 40, 42 a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: ........ b) Theo thứ tự từ lớn đến bé :........ - GV theo dõi, giúp đỡ HS làm, đặc biệt chú ý đến HS yếu. - GV chữa bài và nhận xét. HĐ3. Hoạt động vận dụng : - HS vận dụng kiến thức đã học để so sánh ( 1-2 em ) - Tuyên dương những em làm bài tốt, tính toán nhanh. - Gv nhận xét chung tiết học. ___________________________________