Kế hoạch bài dạy Lớp 1 - Tuần 5 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Thị Ánh Tuyết

docx 26 trang Lệ Thu 16/12/2025 50
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài dạy Lớp 1 - Tuần 5 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Thị Ánh Tuyết", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_lop_1_tuan_5_nam_hoc_2021_2022_nguyen_thi_a.docx

Nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy Lớp 1 - Tuần 5 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Thị Ánh Tuyết

  1. TUẦN 5 Thứ hai ngày 18 tháng 10 năm 2021 Tiếng việt BÀI 21: ng, ngh I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT * Năng lực đặc thù: - Đọc, viết, học được cách đọc các tiếng có ng, ngh. Mở rộng vốn từ có ng, ngh. Viết được chữ số 8. - Đọc, hiểu được đoạn ứng dụng. * Năng lực chung: - Biết nghe và trả lời được các câu hỏi. - Hình thành năng lực giao tiếp, tự học, tự giải quyết vấn đề sáng tạo. - Hợp tác có hiệu quả với các bạn trong nhóm,trong tổ và trong lớp. *Phẩm chất: - Rèn luyện phẩm chất chăm chỉ qua hoạt động tập viết. - Yêu thích học môn Tiếng Việt , biết sử dụng Tiếng Việt. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - SGK TV1 tập 1, vở tập viết, bút, phấn, bảng, giẻ lau. - SGKTV1, Tranh minh họa SGK, mẫu chữ, chữ số: ng, ngh, 8 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TIẾT 1 A. Khởi động - GV tổ chức cho HS thi đọc các âm đã học, tổ nào có bạn đọc được nhiều và đúng các âm đã học thì tổ đó thắng. - Mỗi tổ cử 1 đại diện tham gia thi. - GV nhận xét khen ngợi. B. Hoạt động chính Hoạt động 1.Khám phá âm mới 1. Giới thiệu ng, ngh - GV giới thiệu chữ ng, ngh trong vòng tròn. - GV chỉ lần lượt chữ ng, ngh và hỏi: Đây là chữ gì? - Giúp HS nhận ra ng trong “ngô, ngủ”, ngh (ngờ kép) trong tiếng “nghĩ”, trong “nghệ” 2. Đọc âm mới, tiếng - HV hướng dẫn HS đánh vần, đọc trơn ngô: ngờ- ô- ngô, ngô + Phân tích tiếng “ngô” 107
  2. - GV làm tương tự với tiếng: ngủ, nghĩ, nghệ - HS phân tích tiếng “ngô”: Tiếng “ngô” có âm ng đứng trước, âm ô đứng sau Hoạt động 2. Đọc từ ngữ ứng dụng - GV cho HS quan sát tranh SGK, đọc thầm TN dưới mỗi tranh. - GV trình chiếu tranh, giải nghĩa 1 số từ. - HS phân tích 1 số tiếng chứa âm mới: ngã, nghỉ, ngừ, nghệ Hoạt động 3. Tạo tiếng mới chứa ng, ngh - GV hướng dẫn HS ghép âm ng, ngh với các nguyên âm, dấu thanh đã học để tạo thành tiếng mới, lưu ý HS ngh chỉ kết hợp với i, e, ê. - HS tự tạo tiếng mới với bộ đồ dùng Tiếng việt. - HS đọc tiếng mình tạo được. Hoạt động 4 . Viết bảng con - GV mô tả chữ mẫu ng: Chữ ng là chữ ghép từ 2 chữ cái n và g. - GV viết mẫu, lưu ý nét nối giữa n và g. - HS quan sát. - HS viết bảng con. - GV làm tương tự với chữ ngh, ngô, nghệ, 8. GV lưu ý HS nét nối giữa ng và h, nét nối các con chữ trong các tiếng. TIẾT 2 Hoạt động5. Đọc đoạn ứng dụng - GV cho HS quan sát tranh sgk: + Tranh vẽ những ai? Họ đang làm gì? - HS quan sát, trả lời câu hỏi. + Tranh vẽ bé, mẹ và bà. Bé đang kê ghê hộ bà, mẹ đi làm về đang nghe bé kể - GV đọc mẫu. - HS đánh vần, đọc trơn nhẩm từng tiếng - HS luyện đọc các tiếng có ng, ngh: nghe, Nga - HS luyện đọc từng câu: cá nhân - HS đọc nối tiếp câu theo nhóm (trong nhóm, trước lớp) - HS đọc cả đoạn: cá nhân, nhóm, lớp. - GV nghe và chỉnh sửa. * GV giới thiệu phần hỏi của bài đọc. - GV giới thiệu với HS tiếng có màu xanh là tiếng làm + Nga làm gì hộ bà? HS Nga kê ghế hộ bà. Hoạt động 6. Viết vở tập viết vào vở tập viết 108
  3. - GV hướng dẫn HS viết: ng, ngh, ngô, nghệ, 8 - GV lưu ý HS tư thế ngồi viết, cách cầm bút - GV quan sát, giúp đỡ HS khó khăn khi viết hoặc viết chưa đúng. - GV nhận xét vở của 1 số em. C. Củng cố. mở rộng, đánh giá + Chúng ta vừa học âm gì ? + Tìm 1 tiếng có âm ng, ngh ? + HS nêu, đọc lại các âm 1- 2 em nêu tiếng và đặt câu. + Đặt câu với tiếng đó. - GV nhận xét chung giờ học. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY _____________________________ Tự nhiên và Xã hội BÀI 6: TRƯỜNG HỌC CỦA EM ( T1) I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT * Năng lực đặc thù: - Nói được tên, địa chỉ của trường. - Xác định được vị trí của các phòng chức năng, một số khu vực của nhà trường: sân chơi, bãi tập, vườn trường, khu vệ sinh . - Xác định được các thành viên trong trường học và thể hiện được cách ứng xử phù hợp với bạn bè, GV và các thành viên khác trong nhà trường. * Năng lực chung: - Năng lực tự chủ và tự học: Chủ động, tích cực tham gia xây dựng bài học. - Hoàn thành các yêu cầu về nhà. - Năng lực giải quyết vấn đề: Nói được tên, địa chỉ của trường. * Phẩm chất: - Yêu trường, lớp ; Nói được tên, địa chỉ của trường. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH - Bài giảng điện tử.Tranh ảnh minh hoạ, bài hát, - Sách TNXH. III. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Hoạt động khởi động và khám phá * Mục tiêu: Tạo hứng thú và khơi gợi cho HS sự gắn kết với trường lớp, từ đó dẫn dắt vào bài mới. * Cách tiến hành: 109
  4. - HS hát và vỗ tay theo video bài hát “Đi học”. - GV dẫn dắt: Trong bài hát vừa rồi các con thấy ai đưa bạn nhỏ đến trường? Trường của bạn nhỏ như thế nào? - 2-3 HS trả lời. Hoạt động 1: Nói được các khu vực,phòng chức năng trong trường. * Mục tiêu: HS nói được tên các phòng chức năng và một số khu vực của trường học. * Cách tiến hành: - GV nêu tình huống: Lớp bạn An vừa có một bạn mới chuyển đến. An dẫn bạn tham quan trường học của mình. Đây chính là trường học của bạn An (chỉ tranh). Trường học của An có những gì? Hãy hướng dẫn bạn để bạn nhớ tên các khu vực và các phòng trong trường cho bạn nhé. - HS nhìn tranh nêu vị trí: Cổng trường,tên trường,địa chỉ trường, phòng học,thư viện,phòng y tế... - GV cho HS thảo luận nhóm 4 sau đó sắm vai An và bạn của An để giới thiệu về các phòng trong trường. - 2-3 nhóm chia sẻ trước lớp. - HS, GV nhận xét và kết luận: Trường học của bạn An có các phòng học, phòng y tế, thư viện, nhà vệ sinh, . - Lưu ý HDHS phân biệt khu vực chính và phòng chức năng: Khu vực chính bao gồm: khu học tập, khu làm việc và khu vui chơi, Phòng chức năng bao gồm: phòng học bộ môn, phòng y tế, thư viện, nhà vệ sinh - GV mở rộng giúp HS hiểu rõ hơn về chức năng của các phòng. Hoạt động 2: Nói được tên,địa chỉ của trường HS đang học. * Mục tiêu: HS xác định được vị trí của các phòng chức năng và một số khu vực trong trường học của mình. * Cách tiến hành: - GV Tổ chức cho HS tham quan trường để tìm hiểu cổng trường và các khu vực trong trường. - HS đi tham quan. - HS chia sẻ lại những điều đã biết cho các bạn cùng nghe. - HS khác lắng nghe, nhận xét bổ sung cho ý kiến của bạn. - GV kết luận: Trường học gồm có các phòng học, thư viện, phòng y tế, nhà vệ sinh, vườn trường, sân chơi . * Hoạt động tiếp nối sau bài học: 110
  5. - Tìm hiểu thêm hoạt động ở các khu vực chính và chức năng của các phòng trong trường. 4. Củng cố - Dặn dò + Vẽ tranh về trường học của em. - GV nhận xét tiết học. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY _____________________________ Toán BÀI 13: SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 9 I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT * Năng lực đặc thù - So sánh được các số trong phạm vi 9. - Vận dụng được việc so sánh các số trong phạm vi 9 vào cuộc sống. * Năng lực chung - Hình thành năng lực giao tiếp, tự học, tự giải quyết vấn đề sáng tạo. *Phẩm chất - Yêu thíchmôn Toán. Sử dụng kĩ năng toán học vào cuộc sống. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC - SGK Toán 1; Vở bài tập Toán 1; - Ti vi . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU HĐ1: Khởi động - GV thành lập ba nhóm chơi trò chơi “Tiếp sức”: - Mỗi nhóm làm 1 cột bài 1, tiết 9. Từ đó dẫn HS vào bài mới. HĐ2: Hình thành kiến thức mới: So sánh các số trong phạm vi 9. - GV chiếu bức tranh lên màn hình và yêu cầu: - HS Quan sát và nêu: + 6 khối lập phương ít hơn 7 khối lập phương. + 7 khối lập phương nhều hơn 6 khối lập phương. Ta có: 6 6 + So sánh số lượng các khối lập phương ở mỗi cột? - GV chiếu bức tranh lên màn hình + Chia lớp thành 3 nhóm và thảo luận *GV nhận xét và củng cố lại. + HS TL nhóm: các nhóm nêu số lượng khối lập phương ở mỗi cột và so sánh 7 < 9 8 < 9 8 = 8 9 > 7 9> 8 - Hs đọc lại bảng so sánh các số trong phạm vi 9 HĐ3. Thực hành – Luyện tập * Mục tiêu: So sánh được các số trong phạm vi 9. 111
  6. Vận dụng được việc so sánh các số trong phạm vi 9 vào cuộc sống. * Cách tiến hành: Bài 1: , = ? - GV nêu yêu cầu bài tập 1 + HS nhắc lại Chia lớp thành 3 nhóm + 3 nhóm, mỗi nhóm làm một cột vào bảng phụ. + Đại diện các nhóm trình bày +HS sửa bài vào VBT - GV nhận xét Bài 2: Chọn số thích hợp thay thế cho dấu ? : - GV hướng dẫn HS nêu yêu cầu bài toán. + HS nhắc lại +HS lần lượt lên bảng làm bài, các bạn khác nhận xét và làm vào VBT - GV nhận xét Bài 3: Tìm đường đi theo thứ tự các số từ bé đến lớn: +HS quan sát tranh trên bảng - GV qs hình ảnh BT3 và nêu yêu cầu của bài. - GV hướng dẫn HS nêu yêu cầu bài toán + HS tập nêu yêu cầu của bài - Yêu cầu cả lớp làm bài theo nhóm đôi + HS thảo luận theo nhóm đôi rồi làm bài + Đại diện các nhóm lần lượt lên bảng làm bài, các bạn khác nhận xét và làm vào VBT. - GV nhận xét Bài 4: Số ? - GV yêu cầu HS đọc đề bài và nêu yêu cầu bài 4. - Yêu cầu HS viết cụ thể các số từ 4 đến 7. + HS đọc đề và nêu yêu cầu + Cả lớp làm bài vào VBT, đổi chéo bài và kiểm tra kết quả của nhau. - GV nhận xét HĐ4. Củng cố Trò chơi: “Rung chuông vàng” * Cách tiến hành:. GV chia lớp thành 2 đội, nêu luật chơi: GV tổ chức trò chơi “Rung chuông vàng”: Một câu về so sánh các số, một câu về số thứ tự và một câu về tìm số lớn nhất trong phạm vi 9, Chọn đáp án đúng: Câu 1. Số lớn hơn 7 và nhỏ hơn 9 là: A. 6 B. 8 C. 9 112
  7. Câu 2. Trong các hình dưới đây: Kể từ trái sang phải, hình đã tô màu là hình thứ mấy? A. năm B. bảy C. tám Câu 3. Cho ba số: 7, 2, 8. Số lớn nhất là: A. 2 B. 8 C. 7 IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY _____________________________ Thứ ba ngày 19 tháng 10 năm 2021 Tiếng việt BÀI 22: ia I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT * Năng lực đặc thù: - Đọc, viết, học được cách đọc các tiếng có ia. Mở rộng vốn từ có tiếng chứa ia Viết được chữ số 9. - Đọc, hiểu được đoạn ứng dụng. * Năng lực chung: - Biết nghe và trả lời được các câu hỏi. - Hình thành năng lực giao tiếp, tự học, tự giải quyết vấn đề sáng tạo. - Hợp tác có hiệu quả với các bạn trong nhóm,trong tổ và trong lớp. *Phẩm chất: - Rèn luyện phẩm chất chăm chỉ qua hoạt động tập viết. - Yêu thích học môn Tiếng Việt , biết sử dụng Tiếng Việt. II. Đồ dùng dạy học - HS SGK TV1 tập 1, vở tập viết, bút, phấn, bảng, giẻ lau. - GV SGKTV1, Tranh minh họa SGK, mẫu chữ, chữ số: ia, 9 III. Các hoạt động dạy- học TIẾT 1 A. Khởi động - HS lên bảng ghép tiếng ngủ, nghĩ, nghệ - Mỗi tổ cử 1 đại diện lên ghép.GV nhận xét và tuyên dương. B. Hoạt động chính Hoạt động 1.Khám phá âm mới 1. Giới thiệu ia - GV giới thiệu chữ ia trong vòng tròn. 113
  8. - HS nghe, quan sát - GV chỉ chữ ia và đọc: ia - HS đọc: cá nhân, nhóm lớp - GV sửa phát âm - Giúp HS nhận ra ia trong “bia”, “mía” - HS đánh vần, đọc trơn: cá nhân, nhóm, lớp 2. Đọc âm mới, tiếng - Hướng dẫn HS đánh vần, đọc trơn bia: bờ- ia bia + Phân tích tiếng “bia” - HS phân tích tiếng “bia”: Tiếng “bia” có âm b đứng trước, âm ia đứng sau - GV làm tương tự với tiếng: mía Hoạt động 2. Đọc từ ngữ ứng dụng - GV cho HS quan sát tranh SGK, đọc thầm TN dưới mỗi tranh. - HS quan sát, đọc thầm từ ngữ dưới tranh. - GV gọi HS tìm tiếng chứa vần ia, phân tích. - HS phát hiện tiếng chứa ia, phân tích 1 số tiếng chứa ia: bìa, tía, đĩa, vỉa. - HS đánh vần, đọc trơn: cá nhân, nhóm, lớp. - GV trình chiếu tranh, giải nghĩa 1 số từ. Hoạt động 3. Tạo tiếng mới chứa ia - GV hướng dẫn HS chọn âm bất kì ghép với ia, lưu ý HS tìm tiếng có nghĩa. - HS tự tạo tiếng mới. HS đọc tiếng mình tạo được. Hoạt động 4. Viết bảng con - GV mô tả chữ mẫu ia: Chữ ia là chữ ghép từ 2 chữ cái i và a. - GV viết mẫu, lưu ý nét nối giữa i và a. - HS viết bảng con. - GV quan sát, uốn nắn. - GV làm tương tự với chữ bia, mía, 9. GV lưu ý HS nét nối các con chữ trong các tiếng và vị trí dấu thanh. * Hoạt động nối tiếp _____________________________ Mĩ thuật ( Cô Thu dạy ) _____________________________ Tiếng việt BÀI 22: ia 114
  9. I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT * Năng lực đặc thù: - Đọc, viết, học được cách đọc các tiếng có ia. Mở rộng vốn từ có tiếng chứa ia Viết được chữ số 9. - Đọc, hiểu được đoạn ứng dụng. * Năng lực chung: - Hình thành năng lực giao tiếp, tự học, tự giải quyết vấn đề sáng tạo. - Hợp tác có hiệu quả với các bạn trong nhóm,trong tổ và trong lớp. *Phẩm chất: - Rèn luyện phẩm chất chăm chỉ qua hoạt động tập viết. - Yêu thích học môn Tiếng Việt , biết sử dụng Tiếng Việt. II. Đồ dùng dạy học - HS SGK TV1 tập 1, vở tập viết, bút, phấn, bảng, giẻ lau. - GV SGKTV1, Tranh minh họa SGK, mẫu chữ, chữ số: ia, 9 III. Các hoạt động dạy- học TIẾT 2 A. Khởi động - HS lên bảng ghép tiếng có chứa vần ia Mỗi tổ cử 1 đại diện lên ghép.GV nhận xét và tuyên dương. B. Hoạt động chính Hoạt động 5. Đọc đoạn ứng dụng - GV cho HS quan sát tranh sgk. - HS quan sát, TLCH. + Tranh vẽ những con vật nào? Chúng đang làm gì? + Tranh vẽ con gà và con thỏ. Gà ôm ngô, thỏ ôm lá khô - GV nhận xét, giới thiệu câu ứng dụng. - GV đọc mẫu. - HS đánh vần, đọc trơn nhẩm từng tiếng - HS luyện đọc các tiếng có ia: tía, tỉa, chia - HS luyện đọc từng câu: cá nhân - HS đọc nối tiếp câu theo nhóm (trong nhóm, trước lớp) - HS đọc cả đoạn: cá nhân, nhóm, lớp. - GV nghe và chỉnh sửa * GV giới thiệu phần hỏi của bài đọc - GV giới thiệu với HS tiếng có màu xanh là tiếng làm 115
  10. + Thỏ làm gì?Thỏ tỉa lá khô + Gà tía làm gì?Gà Tía bẻ ngô. Hoạt động 6. Viết vở tập viết - GV hướng dẫn HS viết: ia, bia, mía, 9 - GV lưu ý HS tư thế ngồi viết, cách cầm bút - HS viết vở TV - GV quan sát, giúp đỡ HS khó khăn khi viết hoặc viết chưa đúng. - GV nhận xét vở của 1 số HS. C. Củng cố, dặn dò - Chúng ta vừa học chữ gì? - Dặn các em về nhà đọc lạ bài. IV. Điều chỉnh sau bài dạy _____________________________ Tiếng việt BÀI 22: ua, ưa I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT * Năng lực đặc thù: - Đọc, viết, học được cách đọc các tiếng có ua, ưa. Mở rộng vốn từ có tiếng chứa ua, ưa. - Đọc, hiểu được đoạn ứng dụng. - Biết nghe và trả lời được các câu hỏi. * Năng lực chung: - Hình thành năng lực giao tiếp, tự học, tự giải quyết vấn đề sáng tạo. *Phẩm chất: - Yêu thích học môn Tiếng Việt , biết sử dụng Tiếng Việt. - Rèn luyện phẩm chất chăm chỉ qua hoạt động tập viết. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Ti vi, HS bộ đồ dugf học Tiếng việt III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Tiết 1 A. Khởi động - HS lên bảng ghép tiếng có chứa vần ia - Mỗi tổ cử 1 đại diện lên ghép. GV nhận xét và khen ngợi. B. Hoạt động chính Hoạt động 1.Khám phá âm mới 116
  11. 1. Giới thiệu ua, ưa - GV giới thiệu chữ ua, ưa trong vòng tròn. - HS nghe, quan sát. - GV chỉ chữ ua, ưa và đọc: ua, ưa - HS đọc: cá nhân, nhóm lớp - Giúp HS nhận ra ua, ưa trong “cua”, “búa”, “ngựa”, “dừa” - HS đánh vần, đọc trơn: cá nhân, nhóm, lớp. 2. Đọc âm mới, tiếng - Hướng dẫn HS đánh vần, đọc trơn cua c-ua- cua. + Phân tích tiếng “cua”, “búa” “ngựa”, “dừa” 1 số HS phân tích tiếng “cua”, - GV làm tương tự với tiếng “búa” “ngựa”, “dừa”. Hoạt động 2. Đọc từ ngữ ứng dụng - GV cho HS quan sát tranh SGK, đọc thầm TN dưới mỗi tranh - HS quan sát, đọc thầm từ ngữ dưới tranh - GV gọi HS tìm tiếng chứa vần ua, ưa, phân tích - GV trình chiếu tranh, giải nghĩa 1 số từ. - HS đánh vần, đọc trơn: cá nhân, nhóm, lớp. Hoạt động 3. Tạo tiếng mới chứa ua, ưa - Hướng dẫn HS chọn âm bất kì ghép với ua, ưa, lưu ý HS tìm tiếng có nghĩa. - HS tự tạo tiếng mới - HS đọc tiếng mình tạo được Hoạt động 4. Viết bảng con - GV mô tả chữ mẫu ua, ưa: Chữ ua là chữ ghép từ 2 chữ cái u và a - GV viết mẫu, lưu ý nét nối giữa u và a, ư và a - HS viết bảng con - GV quan sát, uốn nắn. *Hoạt động nối tiếp. _____________________________ Thứ tư ngày 20 tháng 10 năm 2021 Tiếng việt BÀI 22: ua, ưa I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT * Năng lực đặc thù: 117
  12. - Đọc, viết, học được cách đọc các tiếng có ua, ưa. Mở rộng vốn từ có tiếng chứa ua, ưa. - Đọc, hiểu được đoạn ứng dụng. - Biết nghe và trả lời được các câu hỏi. * Năng lực chung: - Hình thành năng lực giao tiếp, tự học, tự giải quyết vấn đề sáng tạo. *Phẩm chất: - Yêu thích học môn Tiếng Việt , biết sử dụng Tiếng Việt. - Rèn luyện phẩm chất chăm chỉ qua hoạt động tập viết. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Ti vi, HS bộ đồ dugf học Tiếng việt III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Tiết 2 A. Khởi động - HS lên bảng ghép tiếng có chứa vần ua,ưa - Mỗi tổ cử 1 đại diện lên ghép. GV nhận xét và khen ngợi. B. Hoạt động chính Hoạt động 5. Đọc đoạn ứng dụng - GV cho HS quan sát tranh sgk. + Tranh vẽ gì? Tranh vẽ nhà của cua và rùa. - GV nhận xét, giới thiệu câu ứng dụng. - GV đọc mẫu. - HS luyện đọc các tiếng có ua, ưa: cua, rùa, mưa. - HS luyện đọc từng câu: cá nhân - HS đọc nối tiếp câu theo nhóm (trong nhóm, trước lớp). - HS đọc cả đoạn: cá nhân, nhóm, lớp. * GV giới thiệu phần hỏi của bài đọc - GV giới thiệu với HS tiếng có màu xanh là tiếng nào + Nhà cua thế nào? Nhà cua nhỏ tí ti. + Nhà rùa thế nào? Nhà rùa thì to. Hoạt động 6. Viết vở tập viết - GV hướng dẫn HS viết: ua, ưa, cua, dừa. - GV lưu ý HS tư thế ngồi viết, cách cầm bút. - GV quan sát, giúp đỡ HS khó khăn khi viết hoặc viết chưa đúng. - GV nhận xét vở của 1 số HS. 118
  13. C. Củng cố, đánh giá + Chúng ta vừa học chữ gì? - GV nhận xét chung tiết học. IV. Điều chỉnh sau bài dạy ________________________________ Tiếng việt Bài 24: Ôn tập I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT *Năng lực đặc thù - Đọc được các tiếng chứa âm/chữ đã học: ng, ngh, ia, ua, ưa; các chữ số từ 0 đến 9. Mở rộng vón từ có tiếng chứa ng, ngh, ia, ua, ưa, m, a. *Năng lực chung - Phát triển tốt kĩ năng giao tiếp với mọi người, tự giác trong mọi hoạt động học tập. * Phẩm chất - Có tấm lòng nhân ái: Biết yêu thương ông bà, yêu thiên nhiên, biết lao động chăm chỉ. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC - HS : Bộ ĐDTV, vở BTTV, vở tập viết, bút, phấn, bảng, giẻ lau. - GV SGKTV1, Tranh minh họa SGK, ti vi, mẫu chữ số. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TIẾT 1 A. Khởi động - HS thi kể lại các âm đã học trong tuần. Tổ nào kể được đủ, đúng, nhanh sẽ chiến thắng. - Mỗi tổ cử 1 đại diện tham gia thi - GV nhận xét và tuyên dương. B. Hoạt động chính Hoạt động 1. Tìm từ ngữ phù hợp với tranh - GV hướng dẫn HS đọc các từ ngữ. HS đọc thầm. - HS đánh vần, đọc trơn: cá nhân, nhóm, lớp. - HS nối từ ngữ với tranh thích hợp trong vở BTTV - GV trình chiếu tranh. - GV giải nghĩa 1 số từ. - HS lên đọc từ và chỉ tranh. 119
  14. + Vì sao tiếng nghé lại viết ngờ kép. Vì ngh kết hợp với e. + Ngh còn kết hợp với âm nào nữa? âm i, ê GV nhắc lại quy tắc chính tả: Ngh + i, e, ê Ng + a, o, ô, ơ, u, ư - HS nhắc lại ( 1 vài em ) Hoạt động 2. Tạo từ mới chứa m, a - GV nêu yêu cầu: tạo tiếng có m chỉ lá - GV tổ chức thi giữa các nhóm - Đại diện các nhóm nêu tiếng có m chỉ lá: mơ, mận, mai, mía, - GVNX, biểu dương - GV thực hiện tương tự với a chỉ lá: đa, mạ, na, cà, Hoạt động 3. Viết bảng con - GV cho HS quan sát chữ mẫu: nghé, mưa gió. - GV viết mẫu, lưu ý HS nét nối con chữ. HS quan sát. - HS viết bảng con. - HS viết vào vở TV. - GV quan sát, uốn nắn. Hoạt động 4. Viết vở Tập viết - GV hướng dẫn HS viết: nghe, mưa gió. - GV lưu ý HS tư thế ngồi viết, cách cầm bút. - GV quan sát, giúp đỡ HS khó khăn khi viết hoặc viết chưa đúng. - GV nhận xét vở của 1 số HS. * Hoạt động nối tiếp _____________________________ Toán BÀI 14: LUYỆN TẬP I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT * Năng lực đặc thù - Thực hiện thành thạo việc so sánh, sắp xếp thứ tự các số trong pv 9. - So sánh được số lượng của các nhóm đồ vật trong cuộc sống. * Năng lực đặc thù - Vận dụng được phép đếm đến 9 vào cuộc sống. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC - SGK Toán 1; Vở bài tập Toán 1. - Ti vi III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU 120
  15. HĐ1: Khởi động GV treo bảng phụ, chọn ba đội tham gia TC “Tiếp sức” để giải BT 1, tiết 13. HĐ2: Luyện tập kĩ năng so sánh các số trong phạm vi 9. Bài 1. HS nêu yêu cầu của bài. Cho HS làm bài cá nhân vào Vở bài tập Toán. GV chữa bài (dùng máy chiếu vật thể nếu có thể). HS đổi vở kiểm tra chéo. HĐ3: Luyện tập kĩ năng xác định số lớn nhất, số nhỏ nhất và sắp thứ tự. Bài 2. GV chiếu bài 2 lên bảng - Cho HS quan sát trong SGK rồi nêu yêu cầu của bài. - HS làm bài vào Vở bài tập Toán. - GV lần lượt cho HS trình bày các ý nhỏ trong bài (mỗi HS nêu 1 ý). - Các bạn nhận xét rồi đổi vở kiểm tra chéo. Bài 3. HS đọc bài 3 nêu yêu cầu của bài. GV có thể hướng dẫn HS: - Theo thứ tự tăng dần là từ bé đến lớn - Theo thứ tự giảm dần là từ lớn đến bé . - HS làm bài vào Vở bài tập Toán. - GV chiếu bài làm của một số HS và cho HS nhận xét, chữa bài. HĐ4: Rèn kĩ năng nhận dạng về số thứ tự Bài 4. HS đọc và nêu yêu cầu của bài. - HS thảo luận nhóm đôi và làm bài. - Đại diện một số nhóm báo cáo kết quả. Các bạn nhận xét và chữa bài. HĐ5: Vận dụng Bài 5. GV chiếu hình bài 5 lên màn hình hoặc cho HS quan sát SGK. - HS nêu yêu cầu của bài. - HS thảo luận theo nhóm 4 và làm bài. - Đại diện một số nhóm báo cáo kết quả, các bạn NX. GV chữa bài. Lưu ý: Biểu tượng hình người cần đếm là tính chung cả cô giáo và HS. HĐ6: Củng cố GV tổ chức trò chơi “Rung chuông vàng”: 1 bài về so sánh số, 1 bài về sắp xếp số và 1 bài về số lớn nhất, số nhỏ nhất. Câu 1. Số lớn hơn 6 và nhỏ hơn 8 là: A. 7 B. 8 C. 9 Câu 2. Số nào? 2 3 4 5 7 8 9 Câu 3. Cho ba số: 1, 2, 8. Số bé nhất là: A. 2 B. 8 C. 1 IV. Điều chỉnh sau bài dạy _____________________________ Âm nhạc 121
  16. ( Cô Hà dạy ) _____________________________ Thứ năm ngày 21 tháng 10 năm 2021 Tiếng việt Bài 24: Ôn tập I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT *Năng lực đặc thù - Đọc được các tiếng chứa âm/chữ đã học: ng, ngh, ia, ua, ưa; các chữ số từ 0 đến 9. Mở rộng vón từ có tiếng chứa ng, ngh, ia, ua, ưa, m, a. *Năng lực chung - Phát triển tốt kĩ năng giao tiếp với mọi người, tự giác trong mọi hoạt động học tập. * Phẩm chất - Có tấm lòng nhân ái: Biết yêu thương ông bà, yêu thiên nhiên, biết lao động chăm chỉ. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC - HS : Bộ ĐDTV, vở BTTV, vở tập viết, bút, phấn, bảng, giẻ lau. - GV SGKTV1, Tranh minh họa SGK, ti vi, mẫu chữ số. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TIẾT 2 A. Khởi động - HS thi kể lại các số đã học từ 0 - 9 và ngược lại. - Mỗi tổ cử 1 đại diện tham gia thi - GV nhận xét và tuyên dương. B. Hoạt động chính Hoạt động 5. Đọc số - GV cho HS quan sat tranh con sâu chở các chữ số. - HS quan sát tranh SGK trang 59 và hướng dẫn các em đọc. Hoạt động 6. Tìm các chữ số trong hình - GV trình chiếu tranh. - GV tổ chức trò chơi: Chữ số trốn ở đâu. - HS làm việc theo nhóm 2, tìm các chữ số ẩn trong tranh. - Nhiều HS lên bảng chỉ, vừa chỉ vừa nêu tên chữ số, chẳng hạn: + Chỉ vào quả trứng nói: số 0 + Chỉ vào cây hoa vàng nói: số 1 + Chỉ vào con vịt nói số 2, 122
  17. - HS đọc lại các số từ 0 đến 9 - GV nhận xét và tuyên dương. + Em còn bắt gặp các chữ số này ở đâu nữa không? - HS trả lời dựa vào hiểu biết cá nhân. Hoạt động 7. Viết vào vở Chính tả (Nhìn viết) - GV hướng dẫn HS viết vào vở chính tả. - HS viết vào vở - GV quan sát, uốn nắn - GV nhận xét vở 1 số bạn. C. Nhận xét, đánh giá. - GV nhận xét và đánh giá. IV. Điều chỉnh sau bài dạy. _______________________________ Tiếng việt BÀI 25: ÔN TẬP I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT * Năng lực đặc thù - Đọc chữ in thường và chữ in hoa theo bảng chữ cái; đọc, viết được các tiếng chứa âm/chữ đã học. Mở rộng vốn từ chứa âm/chữ đã học. - Đọc, hiểu đoạn ứng dụng. - Viết đúng kiểu chữ thường ,cỡ vừa các TN ứng dụng; Viết đúng chữ số cỡ nhỏ; Viết (Chính tả nghe- viết) câu ứng dụng cỡ vừa. * Năng lực chung - Phát triển tốt KN giao tiếp với mọi người, tự giác trong mọi hoạt động học tập. * Phẩm chất - Có tấm lòng nhân ái: Biết yêu thương ông bà, yêu thiên nhiên, biết lao động chăm chỉ. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC - HS SGK TV1 tập 1 - GV SGKTV1, Tranh minh họa SGK, ti vi, bảng chữa thường, chữ hoa. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TIẾT 1 A. Khởi động - Cho HS thi đọc và ghép chữ cái in thường và chữ cái in hoa 123
  18. B. Hoạt động chính Hoạt động 1. Đọc bảng chữ cái - GV trình chiếu bảng chữ in thường, in hoa SGK trang 60 + Chữ in thường nằm ở cột nào? 1, 3, 5, màu xanh + Chữ in hoa nằm ở cột nào? 2, 4, 6, màu vàng - GV chỉ cho HS đọc - HS chỉ tay đọc theo cặp chữ in thường- in hoa, ví dụ: a thường- A hoa - HS đọc: cá nhân, lớp Hoạt động 2. Tìm tên quả - GV trình chiếu tranh. - HS quan sát tranh SGK, tìm tên quả. - 1 số HS lên bảng chỉ và đọc tên quả: na, dừa, khế, me, lê Hoạt động 3. Viết bảng con - GV cho HS quan sát chữ mẫu: bìa vở, nô đùa. - GV viết mẫu: bìa vở - GV lưu ý HS nét nối con chữ, vị trí dấu thanh và khoảng cách các tiếng. - HS quan sát, nhận xét độ cao con chữ, vị trí dấu thanh. - HS viết bảng con. - GV quan sát, uốn nắn. - GV thực hiện tương tự với: nô đùa. Hoạt động 4. Viết vở Tập viết - GV hướng dẫn HS viết: bìa vở, nô đùa. - GV lưu ý HS tư thế ngồi viết, cách cầm bút. - HS viết vào vở TV. - GV quan sát , giúp đỡ HS khó khăn khi viết hoặc viết chưa đúng. - GV nhận xét vở của 1 số HS. TIẾT 2 Hoạt động 5. Đọc đoạn ứng dụng - GV cho HS quan sát tranh sgk: - HS quan sát, TLCH + Tranh vẽ những ai? Tranh vẽ bà, mẹ, bé. - GV nhận xét, giới thiệu câu ứng dụng. - GV đọc mẫu. - HS đánh vần, đọc trơn nhẩm từng tiếng - HS luyện đọc từng câu trong nhóm 124
  19. - HS đọc nối tiếp câu theo nhóm. - HS đọc cả đoạn: cá nhân, nhóm, lớp. - GV nghe và chỉnh sửa * GV giới thiệu phần hỏi của bài đọc - HS đọc thầm câu hỏi + Bà cho bé quà gì? + Khi nhận quà chúng mình phải nhận như thế nào? Phải nói gì? - GV nhận xét , giáo dục HS. Hoạt động 6. Viết vào vở Chính tả (nghe- viết) - GV đọc câu sẽ viết: Bà cho bé quà. - GV cho HS viết từ khó vào bảng con: quà - GV hướng dẫn viết vào vở chính tả, lưu ý HS tư thế ngồi viết, cách cầm bút. - GV đọc thong thả từng tiếng. - HS đánh vần, đọc trơn tiếng đó rồi viết vào vở. - GV sửa lõi phổ biến: nét nối, vị trí dấu thanh. - HS chỉ bút soát lại bài, sửa lỗi. - HS đổi vở soát bài cho nhau. - GV nhận xét vở 1 số bạn, hướng dẫn HS sửa lỗi nếu có. C. Củng cố, dặn dò - GV nhắc lại nội dung ôn tập. - GV dặn HS về nhà ôn lại các âm đã được học. IV. Điều chỉnh sau bài dạy Giáo dục thể chất BÀI 2: TẬP HỢP HÀNG NGANG, DÓNG HÀNG NGANG, ĐIỂM SỐ, DÀN HÀNG VÀ DỒN HÀNG (TIẾT 2) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT * Năng lực đặc thù: - Biết và thực hiện được cách tập hợp hàng ngang, dóng hàng ngang , điểm số hàng ngang, dàn hàng và dồn hàng theo khẩu lệnh. * Năng lực chung -Phát triển năng lực tập trung chú ý, khả năng phản xạ khi có hiệu lệnh. Biết cách tập trung và xếp hàng trước và sau mỗi tiết học. *Phẩm chất: 125
  20. - Có ý thức kỉ luật, đoàn kết, tinh thần tập thể tính tự giác,giúp đỡ bạn bè trong quá trình luyện tập, đảm bảo vệ sinh nơi tập luyện. Tham gia tích cực các trò chơi vận động bổ trợ kiến thức mới. II. ĐỊA ĐIỂM- PHƯƠNG TIỆN - Địa điểm: Tại lớp học Giáo viên chuẩn bị: Ti vi III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Phương pháp, tổ chức và yêu Định lượng cầu Nội dung Thời Số Hoạt động Hoạt động gian lượng GV HS I. Phần mở đầu 3- 5’ Đội hình nhận 1.Nhận lớp Gv nhận lớp phổ lớp  2.Khởi động biến yêu cầu giờ  a) Khởi động chung 1-2p 2x8N học - Xoay các khớp cổ tay, - Gv HD học sinh cổ chân, vai, hông, khởi động. - HS khởi động gối,... theo hướng dẫn b) Trò chơi - GV hướng dẫn 2-3p 2x8N của GV - Trò chơi :“ nhảy ô chơi tiếp sức” II. Phần cơ bản: 15-20p - HS lắng nghe, - Nhắc lại kĩ thuật quan sát GV *Ôn tập hợp hàng và cách thực hiện 2-5 p 1-2  ngang, dóng hàng tập hợp hàng ngang, lần  ngang, điểm số, dàn dóng hàng ngang, hàng và dồn hàng. điểm số, dàn hàng  và dồn hàng.. *Luyện tập - HS quan sát GV - Yc Tổ trưởng cho làm mẫu -Tập đồng loạt 10 – 12 p các bạn luyện tập -Tập theo tổ nhóm theo khu vực. - Đội hình tập -Tập theo cặp đôiThi 2 - luyện đồng loạt. đua giữa các tổ 4lần 1 - - Cho HS chơi  126                                                                                                                   