Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 2 - Tuần 19 - Năm học 2024-2025 - Lê Thị Hồng Thêu
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 2 - Tuần 19 - Năm học 2024-2025 - Lê Thị Hồng Thêu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_toan_lop_2_tuan_19_nam_hoc_2024_2025_le_thi.docx
Nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 2 - Tuần 19 - Năm học 2024-2025 - Lê Thị Hồng Thêu
- TUẦN 19 Thứ tư, ngày 15 tháng 1 năm 2025 Dạy lớp 2A; 2B; 2C Toán THỪA SỐ, TÍCH I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Năng lực đặc thù - Nhận biết được thừa số và tích trong phép nhân. - Tính được tích khi biết các thừa số. - Vận dụng giải các bài toán thực tế liên quan đến ý nghĩa của phép nhân. - HSKT (2A): Luyện tô số 6. 2. Năng lực chung - Phát triển năng lực giải quyết vấn đề, Năng lực giao tiếp toán học. 3. Phẩm chất - Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU - Kế hoạch bài dạy, bài giảng Power point. - SGK, bảng con, phiếu bài tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động - GV tổ chức cho HS hát tập thể: “Một - HS hát đoàn tàu”. - GV cho HS quan sát tranh GV nêu câu hỏi: + Trong tranh, các bạn đang làm gì? - HS chia sẻ + Nêu phép nhân phù hợp với bức tranh? Để biết các thành phần của phép nhân có tên gọi là gì chúng ta cùng vào bài học hôm nay. 2. Khám phá GV cho HS quan sát tranh sgk/tr.7: + Nêu bài toán? - 2- 3 HS trả lời. + Nêu phép tính? + Mỗi bể cá có 3 con cá. Hỏi 5 - GV nêu: 3 và 5 gọi là thừa số, kết quả bể như vậy có bao nhiêu con cá? 15 gọi là tích; Phép tính 3 x 5 cũng gọi + Phép tính: 3 x 5 = 15 là tích. - HS nhắc lại cá nhân, đồng - Yêu cầu HS lấy thêm ví dụ về phép thanh. nhân, chỉ rõ các thành phần của phép nhân. - Nhận xét, tuyên dương. - GV lấy ví dụ: Cho hai thừa số: 6 và 2. - HS lấy ví dụ và chia sẻ. Tính tích hai số đó. + Bài cho biết gì? + Cho hai thừa số: 6 và 2.
- + Bài YC làm gì? + Bài YC tính tích. + Để tính tích khi biết thừa số, ta làm như + Lấy 6 x 2. thế nào? - GV chốt cách tính tích khi biết thừa số. - HS lắng nghe, nhắc lại. Hoạt động 3. Luyện tập: Bài 1: Số? Mục tiêu: Nhớ được tên các thành phần có trong phép tính nhân. - Gọi HS đọc YC bài. - HS đọc + Bài yêu cầu làm gì? + Điền số - GV hướng dẫn HS: - Nhiều HS trả lời: + Bảng có mấy hàng? a) + Bảng có 4 hàng + Muốn điền được hàng kết quả làm như + Ta phải thực nhớ tên các thế nào? thành phần trong phép tính nhân - Y/c HS làm vở. 4 HS lên bảng điền để điền đúng vào ô - Nhận xét, khen ngợi. - Thực hiện. Bài 2: Nối (theo mẫu) a) - Gọi HS đọc YC bài. - HS đọc + Bài yêu cầu làm gì? - HS trả lời - GV hướng dẫn mẫu trước. - Quan sát mẫu - GV yêu cầu HS làm bài vào VBT cá - HS làm bài, chữa bài nhân, đổi vở kiểm tra chéo với bạn bên cạnh. - GV cho HS chia sẻ trước lớp. - HS chia sẻ - GV nhận xét, tuyên dương. - Lắng nghe + Bài tập này củng cố kiến thức gì? - HS nêu b) Số? - Gọi HS đọc YC bài. - HS đọc - GV hướng dẫn trước. Từ các phéo tính ý a, các con ghi vào hàng phép nhân, sau đó phân tích các thành phần trong phép tính vào bảng. - GV yêu cầu HS làm bài vào VBT cá - HS đọc bài ở vở của mình, lớp nhân, đổi vở kiểm tra chéo với bạn bên lắng nghe nhận xét. cạnh. Đáp án: 4 x 2 = 8 ; 5 x 3 = - GV cho HS chia sẻ trước lớp. 15 - GV nhận xét, tuyên dương. - Lắng nghe Bài 3: Số? - GV gọi HS đọc yêu cầu. - HS đọc + Bài toán cho biết gì? - HS trả lời + Bài yêu cầu tìm gì? - GV gọi HS chữa bài làm - HS thực hiện - GV nhận xét, tuyên dương - HS lắng nghe 3. Vận dụng:
- Tổ chức cho hs chơi trò chơi “Lập tích”.Gv đưa ra 2 số bất kì và yêu cầu hs viết tích của 2 số đó vào bảng con và gọi hs nói cho bạn nghe tích mình lập được là gì? Tích đó được lập từ những thừa số nào? - Nhận xét giờ học- dặn HS chuẩn bị bài sau IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY ( Nếu có) ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. _______________________________ Thứ sáu, ngày 17 tháng 1 năm 2025 Dạy lớp 2A LuyệnToán LUYỆN TẬP I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Năng lực đặc thù - HS củng cố bảng nhân 2, vận dụng tính nhẩm. - Thực hiện tính trong trường hợp có 2 dấu phép tính. Biết đếm cách đều 2, vận dụng giải toán thực tế. - HSKT: Luyện tô số 7 2. Năng lực chung - Phát triển năng lực tính toán, kĩ năng tính nhẩm. 3. Phẩm chất - Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU - Bảng phụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động Gv cho hs vận động theo bài hát: Hoa lá mùa - Hs vận động bài hát. xuân. Giới thiệu bài 2. Luyện tập Bài 1 : Tính nhẩm 2 x 6 = 2 x 4 = 2 x 3 = 2 x 2 = 2 x 7 = 2 x 1 = 2 x 8 = 2 x 6 = 2 x 10 = - HS đọc yêu cầu bài và tự làm bài vào vở. - 2 -3 HS đọc. Gọi HS nối tiếp nhau nêu kết quả.Chữa bài. - 1-2 HS trả lời. Bài 2: Số ? - HS thực hiện lần lượt các YC.
- x 7 x 4 2 2 - Hs trả lời và làm theo y/c - HS Làm bài cá nhân vào vở, 2 em lên - 1-2 HS trả lời. bảng làm bài, chữa bài. Bài 3: Mỗi nhóm học tập có 3 học sinh. Hỏi 5 nhóm như thế có tất cả bao nhiêu học sinh? - Gọi học sinh đọc yêu cầu bài. - 1-2 HS đọc. H: Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ? - 1-2 HS trả lời. H: Muốn biết 4 nhóm có bao nhiêu học - Học sinh làm bài cá nhân sinh ta làm thế nào? - HS tự làm bài vào vở, một em làm vào - Đếm thêm 2 rồi viết số thích bảng phụ, chữa bài. hợp vào ô trống. Bài 4: Viết tiếp số còn thiếu vào chỗ chấm: - Học sinh nối tiếp báo cáo kết 2, 4 , 6, .....,......,.... quả. - Mỗi số cách nhau bao nhiêu đơn vị. - Học sinh tương tác, thống nhất - HS viết các số vào chỗ chấm. KQ - Cả lớp làm vào vở. GV chấm, chữa bài. * Dành cho Hs năng khiếu Bài 5: Tính - 2 -3 HS đọc. a. 2 x 3 + 5 - HS làm bài vào vở. b. 2 x 5 + 4 - 2 Hs làm vào bảng phụ chữa c. 2 x 2 + 2 x 3 bài. - HS làm bài, Gv theo dõi, chữa bài. - Gv hướng dẫn HSKT tô số 7. 3. Vận dụng - Hôm nay em học bài gì? - Đọc thuộc lòng bảng nhân 2. - HS nối tiếp nhau đọc bảng - Nhận xét giờ học. nhân 2. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY ( Nếu có) ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. _______________________________

