Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 2 - Tuần 25 - Năm học 2024-2025 - Lê Thị Hồng Thêu
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 2 - Tuần 25 - Năm học 2024-2025 - Lê Thị Hồng Thêu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_toan_lop_2_tuan_25_nam_hoc_2024_2025_le_thi.docx
Nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 2 - Tuần 25 - Năm học 2024-2025 - Lê Thị Hồng Thêu
- TUẦN 25 Thứ tư, ngày 5 tháng 3 năm 2025 Dạy lớp 2A; 2B; 2C Toán LUYỆN TẬP I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Năng lực đặc thù - HS đọc và viết thành thạo các số có ba chữ số. - Củng cố về cấu tạo của các số có ba chữ số. - HSKT (2A): Luyện đếm từ 10 đến 20. 2. Năng lực chung - Phát triển năng lực mô hình hóa toán học. - Phát triển năng lực giải quyết vấn đề - Phát triển năng lực giao tiếp, rèn kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU - Kế hoạch bài dạy, bài giảng Power point. - SGK và các thiết bị, học liệu phụ vụ cho tiết dạy. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động: Trò chơi: Truyền điện - HS chơi trò chơi Truyền điện nêu số có - Hs chơi trò chơi. ba chữ số. - GV cùng HS nhận xét. - GV dẫn dắt và giới thiệu bài. 2. Luyện tập Bài 1: - Gọi HS đọc YC bài. - 2 -3 HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời. - GV HDHS quan sát tranh sgk/tr.51 - HS quan sát. - GV hướng dẫn mẫu: Số cần tìm ở chiếc - HS lắng nghe. vợt được cấu tạo từ các thành phần ghi ở các hũ mật. HS dựa vào cấu tạo số để viết đúng số theo yêu cầu. - GV YCHS lên bảng viết số tương ứng - HS lên bảng viết: 752 với cấu tạo số đã cho. - Làm thế nào em viết được số? - HS trả lời. + Số 752 gồm mấy trăm, mấy chục, mấy - HS nêu. đơn vị? - GV YCHS thực hiện tương tự với các - HS thực hiện lần lượt các YC. phần c, d. - Nhận xét, tuyên dương HS. Bài 2: - Gọi HS đọc YC bài. - 2 -3 HS đọc.
- - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời. - GV hướng dẫn mẫu: Mỗi con ong được - HS quan sát sgk/tr.52 nối với tổ ghi cách đọc số ở bóng nói của con ong đó. HS dựa vào cách đọc để tìm đúng số theo yêu cầu. - GV YCHS nối số tương ứng với cách - HS thực hiện. đọc đã cho. - Làm thế nào em tìm ra được số? - HS nêu. - GV hướng dẫn tương tự với các phần - HS thực hiện lần lượt các YC còn lại. hướng dẫn. - YCHS nêu cấu tạo của các số. - HS nêu. - Nhận xét, tuyên dương. Bài 3: - GV HDHS quan sát sgk/tr.52 - HS quan sát. - Bài yêu cầu làm gì? - HS nêu. - YCHS đọc các số lần lượt trên thanh - HS đọc. gỗ. - GV HD: dựa vào cách đọc mỗi số trên - HS nghe. thanh gỗ, liên hệ với cách đọc được ghi trên thùng sơn tương ứng để xác định màu sơn của mỗi thanh gỗ. - YCHS thực hiện tô màu từng thanh gỗ - HS thực hiện làm bài cá nhân bằng bút chì màu theo đúng màu sơn. - Đổi chéo vở kiểm tra nhận xét. - GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn. - Cho HS đổi chéo vở nhận xét. - GV nhận xét, tuyên dương HS. Bài 4: - Gọi HS đọc YC bài + Số liền trước là số như thế nào? - 2-3 HS đọc yêu cầu + Số liền sau là số như thế nào? - HS làm vở - YCHS làm bài cá nhân vào vở. - HS nối tiếp nêu - Gọi HS chữa bài + Số 1000 có mấy chữ số? + So sánh số 1000 và số 999? - GV nhận xét, tuyên dương HS. 3. Vận dụng - Lấy ví dụ 1 số có ba chữ số. Nêu cấu - HS chia sẻ. tạo của số đó. Nêu số liền trước, liền sau của số đó? - Nhận xét giờ học. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY ( Nếu có) ....................................................................................................................... ................................................................................................................................. __________________________________
- Thứ sáu, ngày 7 tháng 3 năm 2025 Dạy lớp 2A Luyện Toán LUYỆN TẬP SO SÁNH CÁC SỐ TRÒN TRĂM, TRÒN CHỤC I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Năng lực đặc thù - Củng cố về cách so sánh các số tròn trăm, tròn chục. - Củng cố được thứ tự các số tròn trăm, tròn chục; nêu được các số tròn trăm, tròn chục ứng với các vạch trên tia số; tìm số bé nhất hoặc lớn nhất trong một nhóm có bốn chữ số. 2. Năng lực chung - Phát triển năng lực tính toán. 3. Phẩm chất - Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận. - HSKT: Tô số 11. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU - Bảng phụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động: Trò chơi Ai nhanh, ai đúng? Điền >,<,= 890 990 520 250 80 60 + 20 - Hs thực hiện trò chơi. - GV nhận xét, dẫn dắt giới thiệu bài. 2. Luyện tập * Bài tập dành cho HS cả lớp: Bài 1: Viết các số tròn trăm, tròn chục còn thiếu vào ô trống: a. 100, ...., 120, ., 140, 150, ., ., 180. b. 1000, ...., 800, ., .., 500, ., ., .., 100. - Gọi HS đọc YC bài. - Hs đọc yêu cầu - Bài yêu cầu làm gì? - Hs xác định yêu cầu - Y/c HS làm bài vào vở ô li. - Hs làm bài vào vở. - GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn. - HS đổi chéo vở kiểm tra. - Hs đổi chéo vở kiểm tra. - Nhận xét, tuyên dương. Bài 2: >,<,= 410 400 700 500 270 270 320 350 350 450 900 1000 560 660 280 820 600 600 - Gọi HS đọc YC bài. - Hs đọc yêu cầu.
- - Bài yêu cầu làm gì? - Hs xác định yêu cầu. - Y/C HS thảo luận nhóm 2 rồi làm bài cá nhân - Hs thảo luận N2. vào vở. - Gọi HS chia sẻ. - Làm thế nào em so sánh được? - Nhận xét, tuyên dương. Bài 3: Viết các số 770, 650, 560, 840, 320 theo thứ tự: a. Từ bé đến lớn: b. Từ lớn đến bé: - Gọi HS đọc YC bài. - Hs đọc yêu cầu. - Bài yêu cầu làm gì? - Hs xác định yêu cầu. - Y/c HS làm bài vào vở ô li. - Hs làm bài vào vở, 1 Hs - GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn. làm bảng phụ chữa bài. - Gọi HS chia sẻ bài làm của mình. - Nhận xét, tuyên dương. * Bài tập dành cho HS năng khiếu: Bài 4: Số bi của Đăng, Hải, Quân là ba số tròn chục có ba chữ số: 120, 100, 140. Biết rằng: - Số bi của Quân ít hơn số bi của Hải. - Số bi của Hải ít hơn số bi của Đăng. Em hãy tìm số bi của mỗi bạn. - Số bi của Quân là - Số bi của Hải là - Số bi của Đăng là - Gọi HS đọc YC bài. - Bài yêu cầu làm gì? - Hs đọc yêu cầu - Y/c HS làm bài vào vở ô li. - Hs làm bài vào vở. - Gọi HS chia sẻ bài làm của mình. - Hs chia sẻ bài làm. - Nhận xét, tuyên dương. 4. Vận dụng - Hôm nay em học bài gì? + Lấy ví dụ về so sánh số tròn trăm, tròn chục. - Nhận xét giờ học. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY ( Nếu có) ....................................................................................................................... ................................................................................................................................. __________________________________

