Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 2 - Tuần 30 - Năm học 2024-2025 - Lê Thị Hồng Thêu

docx 9 trang Lệ Thu 15/12/2025 40
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 2 - Tuần 30 - Năm học 2024-2025 - Lê Thị Hồng Thêu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_toan_lop_2_tuan_30_nam_hoc_2024_2025_le_thi.docx

Nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 2 - Tuần 30 - Năm học 2024-2025 - Lê Thị Hồng Thêu

  1. TUẦN 30 Thứ ba, ngày 08 tháng 4 năm 2025 Dạy lớp 2A Toán PHÉP TRỪ (CÓ NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000 I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Năng lực đặc thù - Thực hiện phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000. - Làm được dạng toán có lời văn với một bước tính. - HSKT: Luyện tô số 19; 20. 2. Năng lực chung -Thực hiện được thao tác tư duy ở mức độ đơn giản. - Phát triển năng lực tính toán và giải quyết vấn đề - Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận. 3. Phẩm chất - Nêu và trả lời được câu hỏi khi lập luận. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU - Kế hoạch bài dạy, bài giảng Power point. - SGK và các thiết bị, học liệu phụ vụ cho tiết dạy. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động - GV tổ chức cho HS chơi trò chơi “Ai - HS chơi trò chơi. nhanh hơn” ôn tập về phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000. - GV nhận xét, tuyên dương. 2. Khám phá - GV cho HS quan sát tranh sgk/tr.91: - HS quan sát. + Trong tranh vẽ gi? - HS trả lời theo ý kiến của mình. + Cho từng HS đọc lời thoại của 3 nhân - HS đọc. vật? + Bạn Việt có bao nhiêu dây thun? - HS có 386 dây thun. + Bạn Nam có bao nhiêu dây thun? - Bạn Nam ít hơn bạn Việt 139 dây + Nêu phép tính? thun. + Để biết bạn Nam có bao nhiêu dây - Ta lấy số dây thun của bạn Việt trừ thun ta làm thế nào? đi số dây thun bạn Nam ít hơn bạn - GV ghi phép tính lên bảng 386 – 139 Việt: 386 - 139 - GV gọi 1HS lên bảng đặt tính. - HS lên bảng đặt tính cả lớp quan - GV nhận xét hướng dẫn HS tính sát. - GV cho HS nêu cách thực hiện tính. - GV hướng dẫn học sinh tính. - HS nêu - HS quan sát thao tác của GV trên máy chiếu.
  2. + 6 không trừ được 9 ta lấy 16 trừ 9 - HS nhắc lại và thao tác trên bảng bằng 7, viết 7 nhớ 1. 8 trừ 1 bằng 7, 7 con. trừ 3 bằng 4 viết 4. 3 trừ 1 bằng 2 viết 2 - GV Bạn Nam có bao nhiêu dây thun? - Bạn Nam có 247 dây thun. - 386 - 139 bằng bao nhiêu? - 386 - 139 = 247 - Nhận xét, tuyên dương. - HS lắng nghe, nhắc lại. 3. Luyện tập Bài 1: Gọi HS đọc YC bài. - 2 HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời. - GV cho HS làm bảng con. - HS lên làm trên bảng, cả lớp làm - GV cho HS nêu cách thực hiện phép bảng con. tính và cách tính của một số phép tính. - HS trả lời. - GV sửa bài - HS lắng nghe. - Nhận xét, tuyên dương. Bài 2: Gọi HS đọc YC bài. - 2 HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời. - GV cho HS làm phiếu bài tập. - 2 học sinh làm bảng nhóm, cả lớp - GV thu và nhận xét một số phiếu. làm vào phiếu bài tập. - GV cho HS nêu cách đặt tính, thực hiện - HS nêu. phép tính và cách tính của một số phép tính. - GV sửa bài - Nhận xét, tuyên dương. - HS lắng nghe - GV nhắc HS cẩn thận khi thực hiện phép trừ có nhớ. Bài 3: Gọi HS đọc YC bài. - 2 -3 HS đọc. - Bài toán cho biết gì? -Trong vườn ươm có 456 cây giống. - Bài toán hỏi gì? Người ta lấy đi 148 cây giống để - Bài toán yêu cầu tìm gì? trồng rừng. - Muốn biết số cây giống trong vườn - Hỏi trong vườn ươm còn lại bao ươm ta làm thế nào? nhiêu cây giống? - GV chốt lại cách giải - Tìm số cây giống trong vườn ươm. - GV thu một số vở nhanh nhất nhận xét. - HS trả lời. - GV nhận xét, khen ngợi HS. -1HS làm bảng lớp cả lớp làm vào vở. Giải Số cây giống còn lại là. 456 - 148 = 308 (cây) Đáp số: 308 cây - HS chia sẻ. 3. Vận dụng - Hôm nay em học bài gì? - Chuẩn bị bài mới. - Nhận xét giờ học.
  3. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY ( Nếu có) ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. _______________________________ Thứ năm, ngày 10 tháng 4 năm 2025 Dạy lớp 2C Toán LUYỆN TẬP (T3) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Năng lực đặc thù - HS biết cách làm tính trừ có nhớ các số trong phạm vi 1000. - Làm được dạng toán có lời văn với một bước tính. - Biết vận dụng phép trừ có nhớ trong phạm vi 1000. - Nhận biết ý nghĩa thực tiễn của phép trừ thông qua tranh ảnh, hình vẽ hoặc tình huống thực tiễn. 2. Năng lực chung - Thực hiện được thao tác tư duy ở mức độ đơn giản. - Phát triển năng lực tính toán và giải quyết vấn đề. 3. Phẩm chất - Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận. - Nêu và trả lời được câu hỏi khi lập luận. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU - Kế hoạch bài dạy, bài giảng Power point, bảng phụ. - SGK và các thiết bị, học liệu phụ vụ cho tiết dạy. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động - GV tổ chức cho HS hát. - HS hát. 2. Luyện tập, thực hành Bài 1: - Gọi HS đọc YC bài. - 2 -3 HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời. - GV cho HS làm bảng con. - Cả lớp viết phép tính vào bảng con. - GV hướng dẫn HS làm mẫu phép tính - HS quan sát 800 + 200, 1000 - 200, 1000 - 800. - GV cho HS thực hiện tính nhẩm. - HS thực hiện tính. - GV cho HS thấy mối liên hệ giữa - HS lắng nghe. phép trừ và phép cộng. - GV cho HS lần lượt làm các phép tính - HS cùng làm. còn lại. - HS nhận xét. - Cho HS nêu cách tính. - HS nêu. - GV quan sát, nhận xét.
  4. - GV cho HS đọc lại các phép tính - HS đọc. đúng. - Nhận xét, tuyên dương HS. Bài 2: - Gọi HS đọc YC bài. - HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - 1HS trả lời. - GV cho HS làm phiếu bài tập. - 2 học sinh làm bảng lớp, cả lớp làm - GV thu và nhận xét một số phiếu. vào phiếu bài tập. - GV cho HS nêu cách tính của một số - HS nêu. phép tính. - GV sửa bài - Nhận xét, tuyên dương. - GV nhắc HS cẩn thận khi thực hiện - HS lắng nghe phép trừ có nhớ. Bài 3: - Gọi HS đọc YC bài. - 2 -3 HS đọc. - Bài toán cho biết gì? - HS trả lời. - Bài toán hỏi gì? - HS trả lời. - Bài toán yêu cầu tìm gì? - Tìm số huy chương vàng đoàn thể - Muốn tìm số huy chương vàng đoàn thể thao Việt Nam giành được. thao Việt Nam giành được ta làm thế - HS trả lời. nào? - GV chốt lại cách giải - 1HS làm bảng lớp cả lớp làm vào - GV thu một số vở nhanh nhất nhận xét. vở. - GV nhận xét Giải - GV nhận xét, khen ngợi HS. Số huy chương vàng đoàn thể thao Việt Nam giành được là. 288 - 190 = 98 (huy chương) Đáp số: 98 huy chương vàng Bài 4: - HS nhận xét. - Gọi HS đọc YC bài. - HS đọc - Bài yêu cầu làm gì? - HS trả lời. - GV cho HS quan sát tranh/T.94. + Mỗi cái áo có màu gì? - Màu đỏ, màu vàng, màu xanh. + Số lớn nhất ghi trên áo nào? - Màu đỏ. + Số nhỏ nhất ghi trên áo nào? - Màu vàng. + Để tìm được số trên mỗi chiếc áo ta - Ta phải tìm kết quả của các phép làm thế nào? tính. - GV cho HS chơi trò chơi. - GV phổ biến luật chơi cách chơi. - HS lắng nghe và thực hiện chơi. - GV quan sát, nhận xét. - HS nhận xét. - GV đưa ra kết quả đúng. + Số lớn nhất ghi trên áo màu đỏ là số - Số 126 bao nhiêu?
  5. + Số nhỏ nhất ghi trên áo màu vàng là số - Số 95 bao nhiêu? - GV viên tuyên dương. Bài 5: - Gọi HS đọc YC bài. - HS đọc - Bài yêu cầu làm gì? - HS trả lời. - GV cho HS quan sát: - HS quan sát. + Bạn Rô-bốt đang làm gi? - Bạn đang làm tính. + Cô bé nói gì với Rô- bốt? - Cậu tính sai rồi. - Để giúp Rô- bốt sửa lại kết quả đúng cả - HS lắng nghe. lớp làm vào bảng con. - 3 HS lên bảng. Cả lớp làm bảng - GV quan sát, sửa bài. con. - GV chốt: 529 – 130 = 399. + Kết quả Rô- bốt làm sai phép tính nào? - GV nhận xét, tuyên dương. - Hs chia sẻ. 3. Vận dụng - Bao thứ nhất đựng được 158kg, bao thứ hai đựng được ít hơn bao thứ nhất 72 kg. Hỏi bao thứ hai đựng được bao nhiêu kg? - Nhận xét giờ học. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY ( Nếu có) ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ______________________________ Thứ sáu, ngày 11 tháng 4 năm 2025 Dạy lớp 2B Toán LUYỆN TẬP (T4) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Năng lực đặc thù - Ôn tập, củng cố kiến thức về phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000. - Ôn tập về so sánh số và đơn vị đo độ dài mét. 2. Năng lực chung - Phát triển năng lực tính toán. 3. Phẩm chất - Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU - Kế hoạch bài dạy, bài giảng Power point, bảng phụ - SGK và các thiết bị, học liệu phụ vụ cho tiết dạy. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
  6. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động Gv cho hs vận động theo bài hát. - Hs vận động bài hát. Giới thiệu bài 2. Luyện tập Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu bài. - 2 -3 HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời. - GV hướng dẫn: Nhiệm vụ của các em - HS lắng nghe. là giúp Mai tìm lại kết quả của các phép tính. - GV mời 1 HS lên bảng thực hiện 4 - 1 HS lên bảng thực hiện 4 phép tính. phép tính. HS cả lớp làm bài vào vở. HS cả lớp làm bài vào vở. - HS trình bày cách tính. HS khác nhận xét. - GV nhận xét, tuyên dương. - HS đổi chéo kiểm tra. Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu bài. - 1-2 HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời. - GV tổ chức cho HS thảo luận nhóm 4, - HS thảo luận nhóm, tìm chữ số thích tìm chữ số thích hợp để hoàn thiện phép hợp để hoàn thiện phép tính trên tính. phiếu bài tập. - GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn. - Mời các nhóm trình bày kết quả trước - Đại diện nhóm trình bày kết quả lớp. trước lớp. Các nhóm khác nhận xét, - Đánh giá, nhận xét bài HS. bổ sung. Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu bài. - 2 -3 HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời. - GV hướng dẫn HS cần tính kết quả của - HS lắng nghe. các phép tính rồi đối chiếu chữ cái tương ứng ở bảng thứ nhất, sau đó điền chữ cái vào bảng thứ hai rồi thêm dấu thanh để tìm ra ô chữ. - GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi, - HS trình bày đáp án ô chữ: TRUNG trình bày kết quả. THỰC. - GV nhận xét, tuyên dương HS Bài 4: Gọi HS đọc yêu cầu bài. - 1-2 HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời: Tìm cây nấm cho mỗi - GV tổ chức cho HS trò chơi “Ai bạn nhím. nhanh, ai đúng?” - HS tham gia trò chơi. Nối cây nấm - GV nhận xét, khen ngợi đội chơi thắng với bạn nhím để có phép tính phù cuộc. hợp. Bài 5: Gọi HS đọc yêu cầu bài. - 1-2 HS đọc yêu cầu bài. - GV yêu cầu HS: Hãy kể tên những - HS chia sẻ. ngọn núi mà em biết? - HS lắng nghe, thực hiện.
  7. - GV hướng dẫn HS xem số liệu về độ - HS trình bày kết quả câu a) Núi Bà cao của 4 ngọn núi đã cho, sau đó trả lời Đen cao nhất, núi Ngự Bình thấp 3 câu hỏi trong SGK. nhất. - GV yêu cầu HS trả lời câu a. - 2 HS lên bảng thực hiện câu b và c. - Câu b và câu c, GV tổ chức cho HS Cả lớp làm vào vở. trình bày bài giải theo các bước của bài - HS trình bày bài giải: toán có lời văn. b) Núi Bà Đen cao hơn núi Cấm số mét là: 986 - 705 = 281 (m) Đáp số: 281 m c) Núi Ngự Bình thấp hơn núi Sơn Trà số mét là: 696 - 107 = 589 (m) Đáp số: 589 m - HS đổi vở, soát lỗi - GV nhận xét, tuyên dương HS 3. Vận dụng - Hôm nay em học bài gì? - Bì thứ nhất đựng được 624 kg, bì thứ - HS chia sẻ. hai đựng được ít hơn bì thứ nhất 162 kg. Hỏi bì thứ hai đựng được bao nhiêu kg? - Nhận xét giờ học. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY ( Nếu có) ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ______________________________ Dạy lớp 2A Luyện Toán LUYỆN TẬP I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Năng lực đặc thù - HS biết cách làm tính trừ không nhớ các số trong phạm vi 1000. - Làm được dạng toán có lời văn với một bước tính. - HSKT: Luyện tô số 10, 11, 12. 2. Năng lực chung - Qua thực hành luyện tập phát triển năng lực tư duy và lập luận. Phát triển năng lực giao tiếp toán học. 3. Phẩm chất - Hình thành và phát triển các phẩm chất: chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm, rèn tính cẩn thận, gọn gàng, khoa học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU - Bảng con, bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
  8. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động - GV kết hợp với quản trò điều hành trò chơi: Đố bạn: + ND chơi quản trò nêu ra phép tính để học sinh nêu kết quả tương ứng: - Hs thực hiện trò chơi 726 - 315 996 - 82 663 - 420 234 - 23 - Giáo viên tổng kết trò chơi, tuyên dương học sinh tích cực. - Giới thiệu bài mới và ghi đầu bài lên bảng: 2. Luyện tập: * Bài tập dành cho HS cả lớp: Bài 1: Tính - Gọi HS đọc YC bài. - Hs đọc yêu cầu - Bài yêu cầu làm gì? - Lưu ý cho HS viết kết quả cho thẳng hàng. - HS nêu cách tính và kết quả. Lớp nhận xét. 677 805 757 - 351 - 504 - 32 - Hs làm vào bảng con. 326 301 722 - GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn. - Nhận xét, tuyên dương. Bài 2: Điền dấu . = - Gọi HS đọc YC bài. - Hs đọc yêu cầu - Bài yêu cầu làm gì? - YC HS làm bài vào vở ô li. - Hs làm vào vở ô li - 4 HS làm bảng lớp. Lớp nhận xét. - 1 Hs làm bảng phụ chữa bài. 234 -122 ......432- 231 607 + 212.......987 - 342 567- 234.........678 - 543 213 - 13 ......546 - 346 976 - 875........453 - 342 432 - 120 .....342 - 122 - GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn. - Nhận xét, tuyên dương. Bài 3:Một nhà máy có 2 phân xưởng. Phân xưởng thứ nhất có 256 công nhân, phân xưởng thứ 2 có 312 công nhân.Hỏi nhà máy có tất cả bao nhiêu công nhân ? - GV gọi HS đọc bài toán - Hs đọc yêu cầu - Bài toán cho biết gì?
  9. - Bài toán hỏi gì? HS: Một nhà máy có 2 phân xưởng. Phân xưởng thứ nhất có 256 công nhân, phân xưởng thứ - GV yêu cầu HS thảo luận nhóm. 2 có 312 công nhân) - HS làm vào vở. - Hs: Hỏi nhà máy có tất cả bao - GV nhận xét, khen ngợi HS. nhiêu công nhân ? * Bài tập dành cho HS năng khiếu: - Hs thảo luận N2 và hoàn thành Bài 4: Tìm một số biết rằng số đó cộng với vào vở. 232 thì được 458? - Yêu cầu bài làm gi ? . - GV yêu cầu HS thảo luận nhóm 2 tìm kết quả. - GV nhận xét, khen ngợi HS. 3. Vận dụng - Hôm nay em học bài gì? - Hs đọc yêu cầu - Nhận xét giờ học. - Hs thảo luận N2 làm bài. - GV nhắc HS ghi nhớ cách đặt tính và cách tính trừ (không nhớ) số có ba chữ số với số - Hs chia sẻ. có ba, hai hoặc một chữ số (trong phạm vi 1000). IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY ( Nếu có) ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. _______________________________